fitframework
Loading...
Searching...
No Matches
Public Member Functions | Public Attributes | Static Public Attributes | Protected Member Functions | Protected Attributes | Properties | List of all members
IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID > Class Template Referenceabstract

Lớp cơ bản được thừa kế bởi các *_BUS. Triển khai các hàm làm viêc cơ bản Mỗi lớp được định nghĩa đối số tương ứng với đối tượng - BusinessObject, và id - ObjectID của đối tượng. More...

Public Member Functions

virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference)
 Lấy dữ liệu đưa vào danh sách theo điều kiện đưa vào không sử dụng phân trang.
 
virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference)
 Lấy danh sách có phân trang trên dữ liệu có tham chiếu; âm là lỗi.
 
virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countnumberrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference)
 Trả về các bản ghi thỏa mãn, với số lượng bản ghi đã có
 
virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter)
 Lấy dữ liệu về với bản ghi từ đến với các điều kiện lọc.
 
virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > listFilter)
 Lấy danh sách đối các bản ghi với các trường tham chiếu cho phép phân trang dữ liệu; các đối tượng tham chiếu được thêm tiền tố là tên tường BOOKTYPECODE_CODE - trường CODE của đối tượng BOOKTYPE thông qua trường BOOKTYPECODE.
 
virtual int getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params fieldpara[] para)
 Lấy dữ liệu về vào ds bảng được xác định tên thông qua tableName với thứ tự được xác định trong.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int startItemp, int itemperpage, out int pagecount, out int countnumberrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject)
 Lấy dữ liệu theo mô hình mới có thêm tham số lọc dữ liệu (sử dụng thay thế cho các phiên bản cũ) - IMPLEMENTED.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, out TableOject rootObject)
 Lấy dữ liệu không sử dụng điều kiện tham chiếu có điều kiện lọc.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference)
 Lấy có chuỗi định dạng.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, params fieldpara[] listFilter)
 Lấy về dữ liệu có định dạng.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int endrecord, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject)
 Lấy dữ liệu dựa theo cấu hình lựa chọn.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, out TableOject rootObject)
 Lấy dữ liệu có điều kiện và không phân trang không có tham chiếu.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject)
 Lấy không phân trang nhưng có tham chiếu đến bảng khác.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference)
 Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.
 
virtual int getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, params fieldpara[] listFilter)
 Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy danh sách; trả về số lượng bản ghi.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (string sortField, List< fieldpara > filter, List< jointable > reference)
 Lấy tất cả các đối tượng với phần mở rộng theo thứ tự sortField với các điều kiện lọc trên bảng chính filter cho phép xác định thêm các liên kết với đối tượng khác thông quan reference
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (params fieldpara[] filter)
 Lấy tất cả đối tượng có phần mở rộng theo điều kiện lọc filter
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (string sortField, params fieldpara[] filter)
 Lấy tất cả các đối tượng với các đối tượng mở rộng với điều kiện sắp xếp được xác định trước thông qua sortField theo điều kiện lọc được mô tả filter
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy danh sách đối tương với các tham chiếu mặc định kèm theo kết nới với các điều kiện lọc.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (int beginrecord, int endrecord, out int totalrecord, string sortField, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy danh sách các đối tượng dựa theo bản ghi ban đầu và bản ghi cuối cùng.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, params fieldpara[] filter)
 Lấy về danh sách cho phép có các tham số về phân trang.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy3 (string filterOption, string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy với điều kiện đã xác định trước đầy đủ các điều kiện.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy3 (string filterOption, string sortField, int startRecord, int itemCount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy theo phần tử đầu tiên và số lượng phần tử
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy3 (string filterOption, string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, params fieldpara[] filter)
 Lấy với chỗi định dạng.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy3 (string filterOption, string sortField, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Lấy với chuỗi định dạng.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy3 (string filterOption, string sortField, params fieldpara[] filter)
 Lấy với chuỗi định dạng.
 
int getCount (int itemperpage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Đếm số lượng trang của các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhập vào; giá trị âm bị lỗi.
 
int getCount (int itemperpage, params fieldpara[] filter)
 Đếm số lượng trang thỏa mãn điều kiện; giá trị âm bị lỗi.
 
int checkPage (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
 
int checkPage (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, params fieldpara[] filter)
 Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
 
int checkPage2 (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join)
 Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
 
int checkPage2 (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, params fieldpara[] filter)
 Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
 
int OpenConnection ()
 Kết nối đến cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ tự động kết nối cơ sở dữ liệu khi tiến hành các thao tác cơ sở dữ liệu mà không cần gọi thao tác này.
 
void CloseConnection ()
 Đóng kết nối, thực hiện thao tác này cho mỗi đối tượng tương tác cơ sở dữ liệu sau khi đã OpenConnection hoặc đã thực hiện một thao tác với cơ sở dữ liệu bất kỳ
 
int BeginTransaction ()
 Tạo phiên làm việc, thực hiện trong trường hợp có nhiều thao tác với cơ sở dữ liệu, yêu cầu khi thực hiện nhiều hơn một lệnh có thay đổi dữ liệu phải gọi phương thức này. Hiện tại chỉ được gọi 1 cấp.
 
void CommitTransaction ()
 Sau khi thao tác dữ liệu thành công, hàm này được gọi để thực hiện ghi vào cơ sở dữ liệu.
 
void RollbackTransaction ()
 Trong trường hợp nhiều thao tác, có một thao tác không thành công, hàm này được gọi để quay lại trạng thái trước khi thực hiện (bắt đầu từ khi gọi BeginTransaction()
 
virtual SqlTransaction tran ()
 Trả lại biến lưu trữ transaction của đối tượng hiện tại. Nhằm mục tiêu để gán transaction của đối tượng này cho đối tượng khác để chia sẽ cùng transaction do trong SQL không hỗ trợ nhiều transaction đồng thời.
 
SqlConnection Connection ()
 Trả lại connection hiện tại để nhằm mục tiêu gán vào một đối tượng bus khác cùng chia sẽ kết nối (Phiên bản POOL)
 
void setConnection (SqlConnection pCon, SqlTransaction pTran)
 Nhằm mục tiêu gán transaction và connection của một bus khác vào bus này để đảm bảo thực hiện theo phiên. Hàm này được gọi sau khi đối tượng bus có chia sẻ transaction đã gọi hàm BeginTransaction() (Phiên bản một kết nối)
 
void setConnection (object bus)
 Close current connection (if connected) and copy connection and transaction from bus (other BusinessObject);.
 
virtual int Delete (string storedProcName, object id)
 Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
 
virtual int Delete (object id)
 Xóa đối tượng dựa trên các trường khóa đã định nghĩa ObjectID
 
PropertyInfo getFieldInfo (string fieldName, PropertyInfo[] selectFieldInfo)
 Lấy thuộc tính theo tên.
 
virtual int deleteByKey (Type myTableObject, List< fieldpara > listPara)
 Xóa bảng dựa trên kiểu của myTableObject (typeof(BOOK_OBJ)), với các điều kiện listPara
 
virtual int delete (params object[] entities)
 Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.
 
virtual int delete (callBackFunction fn, params object[] entities)
 Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. Xóa cho bất kỳ các đối tượng ObjectID không phân biệt đối tượng thuộc bảng này hay không.
 
virtual int Delete (params fieldpara[] para)
 Xóa bản ghi theo điều kiện là các trường được truyền vào được định nghĩa trong kiểu fieldpara
 
virtual int Delete (List< fieldpara > listPara)
 Xóa các đối tượng với thỏa mãn điều kiện lọc là các trường nhập với với mô tả chi tiết trong lớp fieldpara
 
virtual int DeletetMultiItems (List< ObjectID > entities)
 Xóa nhiều đối tượng được liệt kê ObjectID, tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.
 
virtual int DeletetMultiItems (List< ObjectID > entities, callBackFunction fn)
 Xóa nhiều bản ghi DeletetMultiItems,.
 
virtual int DeletetMultiItems (string storedProcName, List< ObjectID > entities, callBackFunction fn)
 Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
 
virtual int DeletetMultiItems (string storedProcName, List< ObjectID > entities)
 Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
 
virtual string preCode (DateTime dt, string pattern)
 Gen the next code on CODE field. The code format is defined in the BusinessObject of this BUS. (old fashion)
 
virtual string genNextCode (string branchcode, object obj)
 Sinh ra mã dựa trên việc thêm mã của phân hệ ở đầu; dành cho hệ thống phát triển lớn có xu hướng thiết lập phân hệ
 
virtual string genNextCode (object obj)
 Sinh ra mã cho đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào.
 
virtual string genNextCode (string branchcode, object obj, string currentCode)
 Sinh mã tiếp theo dựa trên hàm genNextCode(string branchcode, object obj); tức có sử dụng mã chi nhánh trong phiên bản code.
 
virtual string genNextCode (object obj, string currentCode)
 Sinh ra mã dựa trên đối tượng và mã đã có sẵn (được sinh ra từ lần gọi trước) để đảm bảo tính thừa kế về thứ tự
 
virtual string GenNextCode (BusinessObject obj)
 Tạo mã cho trường CODE/ MA trong chương trình. Dựa trên định dạng được định nghĩa trong đối tượng tương ứng BusinessObject obj. Hàm này thay thế cho hàm GenNextCode(string pre, string suf) ở trên. Với cá giá trị được thay thế như được định nghĩa trong preCode
 
virtual string GenNextCode (BusinessObject obj, string currentCode)
 Tạo mã trong trường hợp có nhiều đối tượng cần được thêm vào một lúc, vì hàm GenNextCode (BusinessObject obj) chỉ sinh ra đối tượng ban đầu, hàm này được gọi để sinh ra mã cho đối tượng kế tiếp dựa trên mã đã được đưa vào. Hàm này thay thế cho hàm public virtual string GenNextCode(string currentCode, string pre, string suf)//implemented.
 
virtual int insert (callBackFunction fn, params object[] entities)
 Thêm các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng đưa vào để xác định kiểu.
 
virtual int insert (callBackFunction fn, List< string > exceptionField, params object[] entities)
 Thêm với nhiều bản ghi với các bảng được xác định phụ thuộc vào kiểu đối tượng được xét trong entities , không ghi vào các trường được xác định exceptionField
 
virtual int insert (List< string > specialField, callBackFunction fn, params object[] entities)
 Ghi dựa trên đối tượng được xác định trong danh sách entities , chỉ ghi trên các trường được xác định trong specialField
 
virtual int insert (params object[] entities)
 Thêm các đối tượng dựa vào đối tượng đưa vào không dựa vào tên *_BUS.
 
virtual int insertIfNew (BusinessObject obj)
 Thêm mới nếu đối tượng chưa tồn tại trong database.
 
virtual int InsertIfNewMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Thêm mới với đối tượng nếu đối tượng đó chưa tồn tại trong database.
 
virtual int InsertMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
 
virtual int Insert (BusinessObject obj)
 Thêm một đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu. Đối tượng là lớp triển khai từ lớp BusinessObject.
 
virtual int Insert (string storedProcName, BusinessObject obj)
 Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
 
virtual int Insert (string[] specialField, BusinessObject obj)
 Thêm một đối tượng với chỉ định chỉ các trường được tham gia vào lệnh INSERT, dùng trong trường hợp một bảng có nhiều trường được nhập với các chức năng khác nhau.
 
virtual int Insert (List< string > specialField, BusinessObject obj)
 Thêm đối tượng với các trường quy định trước.
 
virtual int Insert (BusinessObject obj, string[] exceptionField)
 Thêm mới đối tượng với một số trường không tham gia vào câu lệnh INSERT. Sử dụng trong trường hợp một số trường không cần tạo tại thời điểm này mà được cập nhật bằng chức năng khác.
 
virtual int Insert (BusinessObject obj, List< string > exceptionField)
 Thêm đối tượng với một số trường không được ghi.
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities)
 Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.
 
virtual int InsertMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities)
 Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.
 
virtual int InsertMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities)
 Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int InsertMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int InsertMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities)
 Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.
 
virtual int InsertMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField)
 Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField, callBackFunction fn)
 Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField)
 Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.
 
virtual int InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField, callBackFunction fn)
 Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.
 
virtual int UpdateTheorder (BusinessObject obj)
 Update có quan tâm đến trường theorder.
 
virtual int update (callBackFunction fn, params object[] entities)
 Cập nhật danh sách các đối tượng bảng theo đugns đối tượng trong entities mỗi lần cập nhật gọi hàm fn nếu khác null.
 
virtual int update (params object[] entities)
 Cập nhật danh sách đối tượng bảng dựa theo đối tượng được đưa vào.
 
virtual int update (List< string > specialField, callBackFunction fn, params object[] entities)
 Cập nhật danh sách đối tượng với bảng được xác định theo đối tượng trong entities chỉ cập nhật các trường specialField và gọi các hàm fn nếu khác null.
 
virtual int update (callBackFunction fn, List< string > exceptionField, params object[] entities)
 Cập nhật các đối tương với bảng được xác định trong entities không cập nhật cho các trường exceptionField và gọi các hàm fn nếu khác null.
 
virtual int Update (BusinessObject obj)
 Cập nhật một đối tượng.
 
virtual int Update (string storedProcName, BusinessObject obj)
 Cập nhật đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
 
virtual int Update (string[] specialField, BusinessObject obj)
 Cập nhật dữ liệu chỉ với một số trường được cập nhật, đây là trường hợp chức năng chỉ cập nhật một số trường nhất định.
 
virtual int Update (List< string > specialField, BusinessObject obj)
 Update with special field on ly.
 
virtual int Update (BusinessObject obj, string[] exceptionField)
 Cập nhật với một số trường không được cập nhật.
 
virtual int Update (BusinessObject obj, List< string > exceptionField)
 Cập nhật với một số trường không được cập nhật.
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities)
 Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities)
 Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
 
virtual int UpdateMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities)
 Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities)
 Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.
 
virtual int UpdateMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn)
 Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField)
 Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField, callBackFunction fn)
 Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField)
 Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.
 
virtual int UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField, callBackFunction fn)
 Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy (string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference)
 Lấy danh sách các đối tượng (không có phần mở rộng), sắp xếp theo orderFields với các điều kiện lọc listFilter và cho phép kết nối với các bảng khác để lọc dựa theo reference
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy (string sortField, params fieldpara[] filter)
 Lấy tất cả các đối tượng không lấy phần mở rộng dựa trên điều kiện lọc filter sắp xếp theo sortField
 
virtual List< BusinessObjectgetAllBy (params fieldpara[] filter)
 Lấy các đối tượng dựa trên điều kiện lọc filter
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params fieldpara[] para)
 Lấy danh sách với điều kiện lọc có sắp xếp.
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, params fieldpara[] para)
 Lấy tất cả theo điều kiện lọc.
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listPara)
 Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc.
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (root method)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method with parameters version)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params jointable[] reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without filter on main table, parameter version)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields, parameter version)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< jointable > reference)
 Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields and filter on main table)
 
virtual int getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter)
 Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp.
 
virtual DataSet GetAll ()
 Lấy tất cả dữ liệu của bảng trả về Dataset.
 
virtual int GetAll (string configKey, ref DataSet ds)
 Lấy toàn bộ danh sách dựa theo configKey trong danh sách _configName, tương ứng chỉ số sẽ lấy trong _configString.
 
virtual int GetAll (ref DataSet ds)
 Lấy tất cả dữ liệu gán vào dataset.
 
virtual int GetAll (ref DataSet ds, string tableName)
 Lấy dữ liệu trả về trong dataset với tên bảng được định nghĩa.
 
virtual int GetAll (ref DataSet ds, string tableName, string orderfield)
 Lấy dữ liệu trả về với điều kiện xác định trường sắp xếp.
 
virtual int GetAll (ref DataSet ds, string tableName, string orderfield, int activeStatus)
 Lấy dữ liệu trả về với điều kiện lọc là trương active.
 
virtual BusinessObject GetByID (ObjectID id)
 Lấy một đối tượng dựa trên ID của nó
 
virtual BusinessObject GetByKey (params fieldpara[] para)
 Trường hơp lấy một đôi tượng dựa trên các trường đã đưa vào để xét.
 
virtual int lockOject (BusinessObject obj)
 Lock object; unimplemented.
 
virtual int unlockObject (BusinessObject obj)
 Unlock object, unimplemented.
 
virtual int checkViewCode (ObjectID ID, object viewCode)
 Check the exist of codeview in table, if it is exist or not to update or insert.
 
virtual int checkCode (ObjectID ID, params fieldpara[] para)
 Kiểm tra các trường code bên cạnh trường ID, hoặc kiểm tra các trường codeview bên cạnh code hoặc kiểm tra điều kiện khóa nào đó, 0: không tồn tại.
 
virtual int ExecuteNonQuery (string SQL)
 Thực hiện câu lênh SQL mà không kiểm tra.
 
virtual int doQuery (string sql, List< fieldpara > para)
 Do the special query, base on the requirement. See the below example string sql = "update student set countfail=isnull(countfail,0)+1 WHERE code=a_code";
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("CODE",code, SqlDbType.VarChar,0,0));
ret = doQuery(sql, li);
.
 
virtual int storedProcedure (ref DataSet ds, string tableName, string storedName, List< fieldpara > para)
 Get data set by stored procedure.
 
virtual int storedProcedure (ref DataSet ds, string storedName, List< fieldpara > para)
 Get data set by stored procedure.
 
virtual int storedProcedure (string storedName, List< fieldpara > para)
 do store procedure, without return data
 
virtual void setNull (BusinessObject obj)
 Tạo đối tượng null, với các giá trị truyền vòa.
 
virtual BusinessObject createObjectFromRow (DataRow dr)
 Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng.
 
virtual Object createObjectFromRow (Type myTableObject, string alias, DataRow dr)
 Tạo một đối tượng từ một hàng dữ liệu, với kiểu đối tượng được xác định với alias được định trước (sẽ có dạng {alias}_{fieldname})
 
virtual Object createObjectFromRow3 (TableOject root, string alias, DataRow dr)
 Sinh ra một đối tượng theo cấu trúc đã được xác định trước.
 
virtual BusinessObject createObjectFromRowWithName (DataRow dr)
 Lấy đối tượng từ một datarow với định dạng {tablename}_{fieldname}; có thể thay thế bảng createObjectFromRow
 
virtual BusinessObject createObjectFromRowXML (DataRow dr)
 Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng dưới dạng XML (các kiểu trong bảng XML đều là kiểu string)
 
BusinessObject createObject ()
 
BusinessObject createNull ()
 
virtual DataSet Get (string fields, string TableName, string Condition, string OrderBy)
 Lấy dữ liệu theo các mô tả phức tạp, không nên sử dụng.
 
virtual string encrypt (BusinessObject obj)
 Lấy dữ liệu phức tạp.
 
virtual string whois (BusinessObject obj, string basecode)
 Tính toán giá trị whois của đối tượng dựa trên hàm băm 256 với mã được xác định của hệ thống.
 

Public Attributes

string[] pa = { "{yyMMdd}", "{yyyyMMdd}", "{SHORTD}", "{YY}", "{YYYY}", "{MM}", "{DD}", "{HH}", "{II}", "{SS}", "{SHORD}" }
 Các ký hiệu viết tắt quyết định khi sinh mã tự động sẽ được thay thế bởi các tham số tương ứng của hệ thống {yyMMdd}, {yyyyMMdd}, {SHORTD} - kiểu ngày tháng năm rút gọn được thể hiện trong 6 chữ cái và sẽ hệ thống chạy được 700 năm tính từ năm 2000, {YY}, {YYYY}, {MM}, {DD}, {HH}, {II}, {SS} ,{SHORD}.
 

Static Public Attributes

static int sqlversion = 0
 Phiên bản của sql server theo kết nối này.
 

Protected Member Functions

 BusinessController ()
 init object with connection preparation
 
string computeWhere (int theorder, PropertyInfo[] selectFieldInfo, fieldpara item, out SqlParameter pr)
 Tính toán lệnh where trên thuộc tính được đưa vào.
 
string computeReferenceWhere (int theorder, List< FieldInfo > othertable, List< jointable > lijoin, fieldpara item, out SqlParameter pr)
 Tính toán mệnh đề where cho phần đối tượng tham chiếu.
 
string computeWherewithoutCheck (int theorder, fieldpara item, out SqlParameter pr)
 Tính toán mạnh đề where với các tham số được đưa vào.
 
virtual string _genSelect2012 (string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs)
 Sinh câu lệnh SQL theo phiên bản mới hỗ trợ SQL 2012 trở lên.
 
virtual string _genSelect2008 (string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs)
 Sinh câu lệnh theo cú pháp của phiên bản sql 2008 về trước.
 
virtual int processAtypeProperty (Type thetype, ref List< string > lstPropety, ref List< FieldInfo > lstField)
 Lấy danh sách các tên thuộc tính của đối tượng, và danh sách các thuộc tính của trường liên quan.
 
virtual int processAType (string prelink, ref TableOject obj, List< FieldInfo > liCurrentfield, List< string > childrent, List< fieldpara > fieldparas)
 Xử lý một đối tượng table.
 
virtual TableOject processsOption (Type theType, string filterOption, List< fieldpara > fieldparas)
 Tiến hành xử lý điều kiện cấu hình, điều kiện lọc để xác định các đối tượng bảng cần được lấy.
 
virtual string _getObjectName (Type obj)
 Lấy tên đối tượng.
 
virtual string _getBaseLink (TableOject obj)
 Lấy tiền tố của các trường.
 
virtual string _genBaseSQL (TableOject obj, int thisalias)
 Sinh ra câu lệnh SQL dựa trên các đối tượng cơ bản chưa xét đến các liên kết, điều kiện lọc, và sắp xếp.
 
virtual string _genBaseFull (string filterOption, string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs, out string countselect, out TableOject rootObject)
 Thiết lập câu lệnh SQL với đầy đủ tham số
 
virtual string _genSelect2021 (string filterOption, string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs, out string countselect, out TableOject rootObject)
 sinh ra câu lệnh select theo mô hình mới với điều kiện xác định bản lấy dữ liệu; Hệ thống tự động kiểm tra xem phiên bản sql server để xác định được cách lấy dữ liệu
 
virtual int checkReadonly (fieldInfo[] a, string fieldName)
 
virtual fieldInfo getField (fieldInfo[] a, string fieldName)
 
PropertyInfo getFieldInfo (string fieldName)
 
virtual int deleteOne (object id)
 Xóa các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào, không phân biệt đối tượng thuộc về *_BUS hay không.
 
virtual int deleteOne (string storedProcname, object id)
 Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
 
virtual SqlDbType convert2Sql (string t)
 chuyển từ dạng định nghĩa theo ký tự thành kiểu SqlDbType để thực hiện trong câu lệnh SQL
 
virtual SqlDbType convert2Sql (Type t)
 Chuyển kiểu từ dạng của hệ thống thành dạng của SqlDbType để thực hiện với SQL server.
 
int charType (SqlDbType st)
 Kiểm tra kiểu dữ liệu có thuộc nhóm kiểu ký tự hay không.
 
object checkData4SQL (object chnull, SqlDbType t)
 Chuyển kiểu dữ liệu thành kiểu kiểu DBNull để dưa vào cơ sở dữ liệu.
 
string _jointype (JOIN j)
 Chuyển đổi kiểu kết nối các bảng từ kiểu định dạng JOIN thành kiểu string để cộng vào câu lệnh SQL.
 
virtual int insertOne (object obj)
 Thêm một BusinessObject vào database, bảng đối tượng tự động được tính theo kiểu của đối tượng.
 
virtual int insertOne (object obj, List< string > exceptionField)
 Thêm một đối tượng và có danh sách loại trừ các trường không được ghi.
 
virtual int insertOne (List< string > specialField, object obj)
 Thêm đối tượng với các trường quy định trước.
 
virtual int updateOne (object obj)
 Cập nhật đối tượng dựa theo kiểu đối tượng được yêu cầu cập nhật.
 
virtual int updateOne (List< string > specialField, object obj)
 Cập nhật đối tượng đưa vào với các trường được xác định trước specialField
 
virtual int updateOne (object obj, List< string > exceptionField)
 Cập nhật đối tượng với một số trường không được cập nhật trong exceptionField
 
virtual string _getTableName (Type objectType)
 Lấy tên bảng từ tên của đối tượng.
 
virtual PropertyInfo _checkField (PropertyInfo[] list, string fieldName)
 Check the field (fieldName) is existed in the list, try to get it out.
 
virtual string _genSelect (Type objectType, int autoOrder, int autoAlias, string orderFields)
 Sinh ra câu lệnh SQl dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào objectType
 
virtual string _genSelect (Type objectType, string alias)
 Tự động tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thêm các tiền tố là alias có dạng {alias }_{fieldname}.
 
virtual string _genSelect (Type objectType, string alias, List< fieldpara > listFilter, out List< SqlParameter > liSqlPara)
 Tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thực hiện việc đặt alias làm tiền tố, cho phép đặt điều kiện lọc theo các trường được xác định trong listFilter theo kiểu fieldpara. Trong trường hợp có danh sách các điều kiện lọc sẽ tự động tạo các tham số của SQL để đưa vào trong SqlCommand.
 
virtual string _genSelect (Type objectType, int autoOrder, int autoAlias, int autoPara, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, out List< SqlParameter > liSqlPara)
 Try to generate a select statement from predefined requirements. It supports for getAllBy.
 
virtual int getByQuery (ref DataSet ds, string tableName, string sql, List< fieldpara > para)
 Get data from predefined sql; It is not check the sql syntax so that the programer must take care of it Sample code:
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("EDUCATIONLEVELCODE", educationlevelcode, SqlDbType.VarChar, 0));
li.Add(new fieldpara("YEAR", year, SqlDbType.Int, year));
li.Add(new fieldpara("TERM", term, SqlDbType.Int, term));
if (codeview != "")
{
li.Add(new fieldpara("A.CODEVIEW", codeview, SqlDbType.VarChar, 1, 1));
}
if (staffname != "")
{
li.Add(new fieldpara("C.NAME", staffname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
if (subjectname != "")
{
li.Add(new fieldpara("B.NAME", subjectname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
.
 
virtual int getByQuery (ref DataSet ds, string tableName, string sql, string orderfield, List< fieldpara > para)
 The same getByQuery above.
 
Object createIDObject (Type _ID, string alias, DataRow dr)
 Lấy dữ liệu theo kiểu _ID của một đối tượng.
 
virtual List< string > _fieldName (Type obj)
 Get all fields in the object.
 
virtual void _fieldName (Type obj, ref List< string > liName, ref List< Type > liType)
 Get all ref fields in the object.
 
virtual string _configStringBasic (string pre, string objectname, Type obj, ref List< string > fieldName, ref List< Type > fieldObj)
 Lấy danh sách các đối tượng.
 
virtual string _configStringObject (string pre, string objectname, Type obj)
 
virtual string _configStringFullObject (string pre, string objectname, Type obj)
 Get full object config.
 
virtual int _find (string name, List< atable > li)
 Tìm chỉ số của một đói tượng theo tên đầy đủ
 
virtual int _addFull (string name, string field, ref List< atable > li)
 Add full path.
 
virtual string _genSelect (string configstring, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs)
 Sinh ra câu lệnh sql.
 

Protected Attributes

DBBase db
 Làm việc với cơ sở dữ liệu.
 
int alia = 1
 Chỉ số để tính alias cho đệ quy.
 

Properties

__error _er [get, set]
 Thông tin về lỗi thực thi cơ sở dữ liệu cuối cùng, lấy ra để kiểm tra debug.
 
string _lastSQL [get, set]
 

Detailed Description

Lớp cơ bản được thừa kế bởi các *_BUS. Triển khai các hàm làm viêc cơ bản Mỗi lớp được định nghĩa đối số tương ứng với đối tượng - BusinessObject, và id - ObjectID của đối tượng.

Template Parameters
BusinessObjectLà đối tượng chứa dữ liệu tương ứng
ObjectIDLà đối tượng khóa của đối tượng cần làm việc

Member Function Documentation

◆ _addFull()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._addFull ( string name,
string field,
ref List< atable > li )
inlineprotectedvirtual

Add full path.

Parameters
name
li
Returns

◆ _checkField()

virtual PropertyInfo IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._checkField ( PropertyInfo[] list,
string fieldName )
inlineprotectedvirtual

Check the field (fieldName) is existed in the list, try to get it out.

Parameters
list
fieldName
Returns

◆ _configStringBasic()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._configStringBasic ( string pre,
string objectname,
Type obj,
ref List< string > fieldName,
ref List< Type > fieldObj )
inlineprotectedvirtual

Lấy danh sách các đối tượng.

Parameters
obj
Returns

◆ _configStringFullObject()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._configStringFullObject ( string pre,
string objectname,
Type obj )
inlineprotectedvirtual

Get full object config.

Parameters
pre
obj
Returns

◆ _configStringObject()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._configStringObject ( string pre,
string objectname,
Type obj )
inlineprotectedvirtual
Parameters
pre
obj
Returns

◆ _fieldName() [1/2]

virtual List< string > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._fieldName ( Type obj)
inlineprotectedvirtual

Get all fields in the object.

Parameters
obj
Returns

◆ _fieldName() [2/2]

virtual void IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._fieldName ( Type obj,
ref List< string > liName,
ref List< Type > liType )
inlineprotectedvirtual

Get all ref fields in the object.

Parameters
obj
Returns

◆ _find()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._find ( string name,
List< atable > li )
inlineprotectedvirtual

Tìm chỉ số của một đói tượng theo tên đầy đủ

Parameters
name
li
Returns

◆ _genBaseFull()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genBaseFull ( string filterOption,
string orderFields,
int startitem,
int countitem,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out List< SqlParameter > prs,
out string countselect,
out TableOject rootObject )
inlineprotectedvirtual

Thiết lập câu lệnh SQL với đầy đủ tham số

Parameters
filterOptionCác chuỗi hạn định kết nối
orderFieldsCác trương sắp xếp
startitemBắt đầu lấy từ phần tử
countitemSố phần tử lấy
listFilterDanh sách các điều kiện kết nôi
referenceDanh sách các điều kiện kết nối phục khác
prsCác tham số cần được đưa vào để thực hiện câu lệnh
Returns

◆ _genBaseSQL()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genBaseSQL ( TableOject obj,
int thisalias )
inlineprotectedvirtual

Sinh ra câu lệnh SQL dựa trên các đối tượng cơ bản chưa xét đến các liên kết, điều kiện lọc, và sắp xếp.

Parameters
objĐối tượng bảng gốc
thisaliasChỉ số alias để xác định alias cơ bản cho đói tượng hiện tại
Returns

◆ _genSelect() [1/5]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect ( string configstring,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out List< SqlParameter > prs )
inlineprotectedvirtual

Sinh ra câu lệnh sql.

Parameters
configstring
orderFields
listFilter
reference
prs
Returns

◆ _genSelect() [2/5]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect ( Type objectType,
int autoOrder,
int autoAlias,
int autoPara,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
out List< SqlParameter > liSqlPara )
inlineprotectedvirtual

Try to generate a select statement from predefined requirements. It supports for getAllBy.

Parameters
objectType
autoOrder
autoAlias
autoPara
orderFields
listFilter
liSqlPara
Returns

◆ _genSelect() [3/5]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect ( Type objectType,
int autoOrder,
int autoAlias,
string orderFields )
inlineprotectedvirtual

Sinh ra câu lệnh SQl dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào objectType

Parameters
objectTypeKiểu dữ liệu để sinh ra câu lệnh SQL
autoOrderTự động tạo thêm sắp xếp nếu có trường THEORDER
autoAliasTự động thêm alias là tên bảng vào trước các trường có dạng {tablename}_{fieldname} trong trường hợp để keets hợp với các bảng khác, tránh tranh chấp tên
orderFields
Returns

◆ _genSelect() [4/5]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect ( Type objectType,
string alias )
inlineprotectedvirtual

Tự động tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thêm các tiền tố là alias có dạng {alias }_{fieldname}.

Parameters
objectType
alias
Returns

◆ _genSelect() [5/5]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect ( Type objectType,
string alias,
List< fieldpara > listFilter,
out List< SqlParameter > liSqlPara )
inlineprotectedvirtual

Tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thực hiện việc đặt alias làm tiền tố, cho phép đặt điều kiện lọc theo các trường được xác định trong listFilter theo kiểu fieldpara. Trong trường hợp có danh sách các điều kiện lọc sẽ tự động tạo các tham số của SQL để đưa vào trong SqlCommand.

Parameters
objectType
alias
listFilter
liSqlPara
Returns

◆ _genSelect2008()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect2008 ( string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out List< SqlParameter > prs )
inlineprotectedvirtual

Sinh câu lệnh theo cú pháp của phiên bản sql 2008 về trước.

Parameters
orderFields
listFilter
reference
prs
Returns

◆ _genSelect2012()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect2012 ( string orderFields,
int startitem,
int countitem,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out List< SqlParameter > prs )
inlineprotectedvirtual

Sinh câu lệnh SQL theo phiên bản mới hỗ trợ SQL 2012 trở lên.

Parameters
orderFields
startitem
countitem
listFilter
reference
prs
Returns

◆ _genSelect2021()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._genSelect2021 ( string filterOption,
string orderFields,
int startitem,
int countitem,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out List< SqlParameter > prs,
out string countselect,
out TableOject rootObject )
inlineprotectedvirtual

sinh ra câu lệnh select theo mô hình mới với điều kiện xác định bản lấy dữ liệu; Hệ thống tự động kiểm tra xem phiên bản sql server để xác định được cách lấy dữ liệu

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
orderFieldsCác trường sắp xếp, trường này không được kiểm tra vì thế nên khi đưa vào cần chắc chắn xuất hiện trong phần lấy dữ liệu
startitemPhần tử đầu tiên lấy
countitemSố phần tử lấy - nếu 0 thì không lấy theo phần này; tức không phân trang
listFilterDanh sách các điều kiện lọc, các điều kiện lọc có thể qua nhiều bước không cần bắt buộc có trong danh sách lấy, hệ thống tự động thêm vào danh sách lấy dữ liệu; Vì thế chỉ lấy các trường có
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
prsDanh sách các tham số để đưa vào sql
countselectCâu lệnh để đếm số bản ghi khi cần gọi
rootObjectĐối tượng thuộc bảng đối tượng dùng để xác định liên quan của các đối tượng với nhau
Returns
Câu lệnh lấy dữ liệu có phân trang nếu có đủ trường sắp xếp và số phần tử trên một trang

◆ _getBaseLink()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._getBaseLink ( TableOject obj)
inlineprotectedvirtual

Lấy tiền tố của các trường.

Parameters
obj
Returns

◆ _getObjectName()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._getObjectName ( Type obj)
inlineprotectedvirtual

Lấy tên đối tượng.

Parameters
objKiểu dữ đối tượng có _OBJ
Returns

◆ _getTableName()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._getTableName ( Type objectType)
inlineprotectedvirtual

Lấy tên bảng từ tên của đối tượng.

Parameters
objectType
Returns

◆ _jointype()

string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >._jointype ( JOIN j)
inlineprotected

Chuyển đổi kiểu kết nối các bảng từ kiểu định dạng JOIN thành kiểu string để cộng vào câu lệnh SQL.

Parameters
j
Returns

◆ charType()

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.charType ( SqlDbType st)
inlineprotected

Kiểm tra kiểu dữ liệu có thuộc nhóm kiểu ký tự hay không.

Parameters
st
Returns

◆ checkCode()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkCode ( ObjectID ID,
params fieldpara[] para )
inlinevirtual

Kiểm tra các trường code bên cạnh trường ID, hoặc kiểm tra các trường codeview bên cạnh code hoặc kiểm tra điều kiện khóa nào đó, 0: không tồn tại.

Parameters
IDBản ghi hiện tại, nếu là thêm mới thì là null
paraCác trường với điều kiện kiểm tra miêu tả trong fieldpara
Returns
Giá trị 0 là không tồn tại

◆ checkData4SQL()

object IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkData4SQL ( object chnull,
SqlDbType t )
inlineprotected

Chuyển kiểu dữ liệu thành kiểu kiểu DBNull để dưa vào cơ sở dữ liệu.

Parameters
chnull
t
Returns

◆ checkPage() [1/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkPage ( ObjectID ID,
string sortField,
int itemperpage,
out int pagecount,
out int thepage,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inline

Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.

Parameters
IDThông tin bản ghi cần được định vị
sortFieldĐiều kiện sắp xếp
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagecounttrả về số lượng trang
thepageTrả về trang thứ (1 là trang đầu tiên)
filterCác điều kiện lọc
joinCác bảng tham chiếu đến
Returns

◆ checkPage() [2/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkPage ( ObjectID ID,
string sortField,
int itemperpage,
out int pagecount,
out int thepage,
params fieldpara[] filter )
inline

Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.

Parameters
IDThông tin bản ghi cần được định vị
sortFieldĐiều kiện sắp xếp
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagecounttrả về số lượng trang
thepageTrả về trang thứ
filterĐiều kiện lọc
Returns

◆ checkPage2() [1/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkPage2 ( ObjectID ID,
string sortField,
int itemperpage,
out int pagecount,
out int thepage,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inline

Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.

Parameters
IDThông tin bản ghi cần được định vị
sortFieldĐiều kiện sắp xếp
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagecounttrả về số lượng trang
thepageTrả về trang thứ (1 là trang đầu tiên)
filterCác điều kiện lọc
joinCác bảng tham chiếu đến
Returns

◆ checkPage2() [2/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkPage2 ( ObjectID ID,
string sortField,
int itemperpage,
out int pagecount,
out int thepage,
params fieldpara[] filter )
inline

Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.

Parameters
IDThông tin bản ghi cần được định vị
sortFieldĐiều kiện sắp xếp
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagecounttrả về số lượng trang
thepageTrả về trang thứ
filterĐiều kiện lọc
Returns

◆ checkViewCode()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.checkViewCode ( ObjectID ID,
object viewCode )
inlinevirtual

Check the exist of codeview in table, if it is exist or not to update or insert.

Parameters
IDID is the existed objectID are editing. If ID is null the editing object is new
viewCodeview code must be checked
Returns
0: is ok, else error

◆ computeReferenceWhere()

string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.computeReferenceWhere ( int theorder,
List< FieldInfo > othertable,
List< jointable > lijoin,
fieldpara item,
out SqlParameter pr )
inlineprotected

Tính toán mệnh đề where cho phần đối tượng tham chiếu.

Parameters
othertable
item
pr
Returns

◆ computeWhere()

string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.computeWhere ( int theorder,
PropertyInfo[] selectFieldInfo,
fieldpara item,
out SqlParameter pr )
inlineprotected

Tính toán lệnh where trên thuộc tính được đưa vào.

Parameters
selectFieldInfo
item
pr
Returns

◆ computeWherewithoutCheck()

string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.computeWherewithoutCheck ( int theorder,
fieldpara item,
out SqlParameter pr )
inlineprotected

Tính toán mạnh đề where với các tham số được đưa vào.

Parameters
theorder
item
pr
Returns

◆ Connection()

SqlConnection IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Connection ( )
inline

Trả lại connection hiện tại để nhằm mục tiêu gán vào một đối tượng bus khác cùng chia sẽ kết nối (Phiên bản POOL)

Returns
Connection hiện tại

◆ convert2Sql() [1/2]

virtual SqlDbType IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.convert2Sql ( string t)
inlineprotectedvirtual

chuyển từ dạng định nghĩa theo ký tự thành kiểu SqlDbType để thực hiện trong câu lệnh SQL

Parameters
t
Returns

◆ convert2Sql() [2/2]

virtual SqlDbType IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.convert2Sql ( Type t)
inlineprotectedvirtual

Chuyển kiểu từ dạng của hệ thống thành dạng của SqlDbType để thực hiện với SQL server.

Parameters
t
Returns

◆ createIDObject()

Object IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createIDObject ( Type _ID,
string alias,
DataRow dr )
inlineprotected

Lấy dữ liệu theo kiểu _ID của một đối tượng.

Parameters
_ID
alias
dr
Returns

◆ createObjectFromRow() [1/2]

virtual BusinessObject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createObjectFromRow ( DataRow dr)
inlinevirtual

Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng.

Parameters
drMột datarow chứa dữ liệu cần đưa vào đối tượng
Returns
Đối tượng cần lấy

◆ createObjectFromRow() [2/2]

virtual Object IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createObjectFromRow ( Type myTableObject,
string alias,
DataRow dr )
inlinevirtual

Tạo một đối tượng từ một hàng dữ liệu, với kiểu đối tượng được xác định với alias được định trước (sẽ có dạng {alias}_{fieldname})

Parameters
myTableObjectKiểu đối tượng thực hiện lấy dữ liệu - typeof(businessObject) - typeof(BOOK_OBJ)
aliasTiền tố để phân biệt tên giữa các bảng với nhau - rỗng không có tiền tố
drDòng dữ liệu đã lấy
Returns

◆ createObjectFromRow3()

virtual Object IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createObjectFromRow3 ( TableOject root,
string alias,
DataRow dr )
inlinevirtual

Sinh ra một đối tượng theo cấu trúc đã được xác định trước.

Parameters
rootCấu trúc xác định đối tượng được sinh ra do các câu lệnh
aliasTiền tố liên quan đến đối tượng
drDữ liệu đã xác định
Returns

◆ createObjectFromRowWithName()

virtual BusinessObject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createObjectFromRowWithName ( DataRow dr)
inlinevirtual

Lấy đối tượng từ một datarow với định dạng {tablename}_{fieldname}; có thể thay thế bảng createObjectFromRow

Parameters
dr
Returns

◆ createObjectFromRowXML()

virtual BusinessObject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.createObjectFromRowXML ( DataRow dr)
inlinevirtual

Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng dưới dạng XML (các kiểu trong bảng XML đều là kiểu string)

Parameters
drMột datarow chứa dữ liệu cần đưa vào đối tượng
Returns
Đối tượng cần lấy

◆ delete() [1/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.delete ( callBackFunction fn,
params object[] entities )
inlinevirtual

Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. Xóa cho bất kỳ các đối tượng ObjectID không phân biệt đối tượng thuộc bảng này hay không.

Parameters
entitiesĐối tượng cần xóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Delete() [1/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Delete ( List< fieldpara > listPara)
inlinevirtual

Xóa các đối tượng với thỏa mãn điều kiện lọc là các trường nhập với với mô tả chi tiết trong lớp fieldpara

Parameters
listParaDữ liệu kiểu List chứa các trường cần được xóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Delete() [2/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Delete ( object id)
inlinevirtual

Xóa đối tượng dựa trên các trường khóa đã định nghĩa ObjectID

Parameters
idLà khóa của đối tượng được định nghĩa theo từng đối tượng BusinessObject, ObjectID triển khai
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Delete() [3/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Delete ( params fieldpara[] para)
inlinevirtual

Xóa bản ghi theo điều kiện là các trường được truyền vào được định nghĩa trong kiểu fieldpara

Parameters
paraDanh sách các trường được truyền vào làm điều kiện để xóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ delete() [2/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.delete ( params object[] entities)
inlinevirtual

Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.

Parameters
entitiesĐối tượng cần xóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Delete() [4/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Delete ( string storedProcName,
object id )
inlinevirtual

Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.

Parameters
storedProcnameTên hàm được gọi
idLà đối tượng chứa các trường xác định khóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ deleteByKey()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.deleteByKey ( Type myTableObject,
List< fieldpara > listPara )
inlinevirtual

Xóa bảng dựa trên kiểu của myTableObject (typeof(BOOK_OBJ)), với các điều kiện listPara

Parameters
myTableObjectKiểu đối tượng thực hiện
listParaCác điều kiện lọc
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ deleteOne() [1/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.deleteOne ( object id)
inlineprotectedvirtual

Xóa các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào, không phân biệt đối tượng thuộc về *_BUS hay không.

Parameters
id
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ deleteOne() [2/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.deleteOne ( string storedProcname,
object id )
inlineprotectedvirtual

Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.

Parameters
storedProcnameTên hàm được gọi
idLà đối tượng chứa các trường xác định khóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ DeletetMultiItems() [1/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.DeletetMultiItems ( List< ObjectID > entities)
inlinevirtual

Xóa nhiều đối tượng được liệt kê ObjectID, tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.

Parameters
entitiesĐối tượng cần xóa
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ DeletetMultiItems() [2/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.DeletetMultiItems ( List< ObjectID > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Xóa nhiều bản ghi DeletetMultiItems,.

Parameters
entitiescác đối tượng được xóa
fnKhi mỗi đối tượng được xóa sẽ gọi phương thức được định nghĩa để ghi nhận hoặc dùng để thông báo - tránh bị hiểu nhầm là treo máy do nhiều bản ghi
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, âm là lỗi

◆ DeletetMultiItems() [3/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.DeletetMultiItems ( string storedProcName,
List< ObjectID > entities )
inlinevirtual

Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.

Parameters
storedProcNameTên hàm thực hiện xóa
entitiesCác phần tử
Returns
Âm là bị lỗi

◆ DeletetMultiItems() [4/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.DeletetMultiItems ( string storedProcName,
List< ObjectID > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.

Parameters
storedProcNameTên hàm thực hiện
entitiesCác đối tượng thực hiện
fnHàm gọi khi thực hiện từng bản ghi, tham số đầu vào của hàm là số phần tử
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ doQuery()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.doQuery ( string sql,
List< fieldpara > para )
inlinevirtual

Do the special query, base on the requirement. See the below example string sql = "update student set countfail=isnull(countfail,0)+1 WHERE code=a_code";
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("CODE",code, SqlDbType.VarChar,0,0));
ret = doQuery(sql, li);
.

Parameters
sqlThe sql query statement
paraList of parameter in the sql query
Returns
negative is error

◆ encrypt()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.encrypt ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Lấy dữ liệu phức tạp.

Parameters
dsDataset chứa dữ liệu lấy về
returnTableNameTên bảng trả về trong dataset
fieldscác trường sẽ lấy dữ liệu
TableNameTên bảng lấy về
ConditionĐiều kiện lọc
OrderByTrường sắp xếp
pageTrang cần lấy
recordperpageSố phần tử trên một trang
numberofpageTrả về số trang của bảng thỏa mãn điều kiện
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

Tương tự hàm Get(ref DataSet ds,string returnTableName, string fields, string TableName, string Condition, string OrderBy, int page, int recordperpage, out int numberofpage) nhưng trả về dataset

Parameters
fields
TableName
Condition
OrderBy
page
recordperpage
numberofpage
Returns

Hiện tại sử dụng phương thức băm

Parameters
obj
Returns

◆ ExecuteNonQuery()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.ExecuteNonQuery ( string SQL)
inlinevirtual

Thực hiện câu lênh SQL mà không kiểm tra.

Parameters
SQLCâu lệnh SQL cần thực hiện
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ GenNextCode() [1/2]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GenNextCode ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Tạo mã cho trường CODE/ MA trong chương trình. Dựa trên định dạng được định nghĩa trong đối tượng tương ứng BusinessObject obj. Hàm này thay thế cho hàm GenNextCode(string pre, string suf) ở trên. Với cá giá trị được thay thế như được định nghĩa trong preCode

Parameters
objĐối tượng dạng cần được sinh mã
Returns
Mã được sinh

◆ GenNextCode() [2/2]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GenNextCode ( BusinessObject obj,
string currentCode )
inlinevirtual

Tạo mã trong trường hợp có nhiều đối tượng cần được thêm vào một lúc, vì hàm GenNextCode (BusinessObject obj) chỉ sinh ra đối tượng ban đầu, hàm này được gọi để sinh ra mã cho đối tượng kế tiếp dựa trên mã đã được đưa vào. Hàm này thay thế cho hàm public virtual string GenNextCode(string currentCode, string pre, string suf)//implemented.

Parameters
objDạng đối tượng cần được sinh mã
currentCodeMã hiện tại mà mã sinh ra sẽ kế tiếp
Returns
Mã được sinh theo quy luật

◆ genNextCode() [1/4]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.genNextCode ( object obj)
inlinevirtual

Sinh ra mã cho đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào.

Parameters
objĐối tượng cần sinh mã
Returns
Chuỗi mã

◆ genNextCode() [2/4]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.genNextCode ( object obj,
string currentCode )
inlinevirtual

Sinh ra mã dựa trên đối tượng và mã đã có sẵn (được sinh ra từ lần gọi trước) để đảm bảo tính thừa kế về thứ tự

Parameters
objĐối tượng
currentCodeMã hiện tại
Returns

◆ genNextCode() [3/4]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.genNextCode ( string branchcode,
object obj )
inlinevirtual

Sinh ra mã dựa trên việc thêm mã của phân hệ ở đầu; dành cho hệ thống phát triển lớn có xu hướng thiết lập phân hệ

Parameters
branchcodeTheo phần hệ
objĐối tượng
Returns
Chuỗi mã

◆ genNextCode() [4/4]

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.genNextCode ( string branchcode,
object obj,
string currentCode )
inlinevirtual

Sinh mã tiếp theo dựa trên hàm genNextCode(string branchcode, object obj); tức có sử dụng mã chi nhánh trong phiên bản code.

Parameters
branchcodePhân hệ
objĐối tượng
currentCodeMã hiện tại
Returns

◆ Get()

virtual DataSet IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Get ( string fields,
string TableName,
string Condition,
string OrderBy )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu theo các mô tả phức tạp, không nên sử dụng.

Parameters
fieldsDanh sách các trường lấy
TableNameTên bảng cần lấy dữ liệu
ConditionĐiều kiện lọc
OrderByTên trường sắp xếp
Returns
Dataset chứa dữ liệu lấy về

◆ GetAll() [1/6]

virtual DataSet IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( )
inlinevirtual

Lấy tất cả dữ liệu của bảng trả về Dataset.

Returns
Dataset chứa bảng dữ liệu lấy về, null nếu không thực hiện được câu lệnh

◆ GetAll() [2/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( ref DataSet ds)
inlinevirtual

Lấy tất cả dữ liệu gán vào dataset.

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu trả về
Returns
Giá trị >=0 nêu thành công

◆ GetAll() [3/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( ref DataSet ds,
string tableName )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu trả về trong dataset với tên bảng được định nghĩa.

Parameters
dsDataset nhận dwux liệu
tableNameTên bảng trả về trong dataset
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ GetAll() [4/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderfield )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu trả về với điều kiện xác định trường sắp xếp.

Parameters
dsDataset nhận dữ liệu về
tableNameTên bảng trong dataset nhận dữ liệu
orderfieldTên các trường sắp xếp khi lấy dữ liệu về
Returns

◆ GetAll() [5/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderfield,
int activeStatus )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu trả về với điều kiện lọc là trương active.

Parameters
dsDataset lấy dữ liệu về
tableNameTên bảng được đưa vào dataset
orderfieldCác trường được sắp xếp
activeStatusTrạng thái của trường active cần xem
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ GetAll() [6/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetAll ( string configKey,
ref DataSet ds )
inlinevirtual

Lấy toàn bộ danh sách dựa theo configKey trong danh sách _configName, tương ứng chỉ số sẽ lấy trong _configString.

Parameters
configKey
ds
Returns

◆ getAllBy() [1/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( params fieldpara[] filter)
inlinevirtual

Lấy các đối tượng dựa trên điều kiện lọc filter

Parameters
filter
Returns

◆ getAllBy() [2/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields)

Parameters
ds
tableName
listFilter
reference
Returns

◆ getAllBy() [3/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
List< fieldpara > listFilter,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields, parameter version)

Parameters
ds
tableName
listFilter
reference
Returns

◆ getAllBy() [4/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
List< fieldpara > listPara )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc.

Parameters
dsDataset lấy dữ liệu về
tableNameBảng nhận dữ liệu
listParaDanh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công công

◆ getAllBy() [5/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields and filter on main table)

Parameters
ds
tableName
reference
Returns

◆ getAllBy() [6/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
params fieldpara[] para )
inlinevirtual

Lấy tất cả theo điều kiện lọc.

Parameters
dsDataset nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
paraCác trường được định nghĩa theo fieldpara
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ getAllBy() [7/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp.

Parameters
dsDataset lấy dữ liệu về
tableNameBảng nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường sắp xếp
listFilterDanh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công công

◆ getAllBy() [8/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (root method)

Parameters
ds
tableName
orderFields
listFilterList filter for the main object
referenceall references
Returns

◆ getAllBy() [9/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method with parameters version)

Parameters
ds
tableName
orderFields
listFilter
reference
Returns

◆ getAllBy() [10/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
params fieldpara[] para )
inlinevirtual

Lấy danh sách với điều kiện lọc có sắp xếp.

Parameters
dsDataset nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
orderFieldsDanh sách các trường sắp xếp
paraCác trường điều kiện lọc được định nghĩa fieldpara
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ getAllBy() [11/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without filter on main table, parameter version)

Parameters
ds
tableName
orderFields
reference
Returns

◆ getAllBy() [12/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Lấy danh sách các đối tượng (không có phần mở rộng), sắp xếp theo orderFields với các điều kiện lọc listFilter và cho phép kết nối với các bảng khác để lọc dựa theo reference

Parameters
orderFields
listFilter
reference
Returns

◆ getAllBy() [13/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy ( string sortField,
params fieldpara[] filter )
inlinevirtual

Lấy tất cả các đối tượng không lấy phần mở rộng dựa trên điều kiện lọc filter sắp xếp theo sortField

Parameters
sortField
filter
Returns

◆ getAllBy2() [1/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( int beginrecord,
int endrecord,
out int totalrecord,
string sortField,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy danh sách các đối tượng dựa theo bản ghi ban đầu và bản ghi cuối cùng.

Parameters
beginrecordPhần tử đầu tiên lấy (0 là phần tử đầu tiên)
endrecordPhần tử cuối cùng lấy
totalrecordSố lượng phần tử
sortFieldĐiều kiện sắp xếp
filterĐiều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [2/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( params fieldpara[] filter)
inlinevirtual

Lấy tất cả đối tượng có phần mở rộng theo điều kiện lọc filter

Parameters
filterCác điều kiện lọc
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [3/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
List< fieldpara > listFilter )
inlinevirtual

Lấy danh sách đối các bản ghi với các trường tham chiếu cho phép phân trang dữ liệu; các đối tượng tham chiếu được thêm tiền tố là tên tường BOOKTYPECODE_CODE - trường CODE của đối tượng BOOKTYPE thông qua trường BOOKTYPECODE.

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
orderFieldsĐiều kiện sắp xếp dữ liệu
itemperpageSố phần tử trên một trang, 0 có nghĩa không phân trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố lượng trang
listFilterCác điều kiện lọc
Returns

◆ getAllBy2() [4/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Lấy danh sách có phân trang trên dữ liệu có tham chiếu; âm là lỗi.

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
orderFieldsSắp xếp dữ liệu
itemperpageSố phần tử trên một trang, 0: có nghĩa là không phân trang
pagenumberLấy cho trang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountTrả về số trang
listFilterLọc trên bảng chính và các đối tượng tham chiếu trong đối tượng chính
referenceLiên kết đến các bảng khác thông qua joint
Returns
Âm là giá trị lỗi

◆ getAllBy2() [5/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
out int countnumberrecord,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Trả về các bản ghi thỏa mãn, với số lượng bản ghi đã có

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường sắp xếp
itemperpageSố phần tử trenen một trang, 0 có nghĩa không phân trang
pagenumberSố thứ tự trang lấy (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố trang
countnumberrecordSố bản ghi thỏa mãn
listFilterCác điều kiện lọc
referenceCác bảng tham chiếu khác
Returns
Âm giá trị lỗi

◆ getAllBy2() [6/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu về với bản ghi từ đến với các điều kiện lọc.

Parameters
tableName
ds
orderFields
beginrecord
endrecord
totalrecord
listFilter
reference
Returns

Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp

Parameters
dsDataset lấy dữ liệu về
tableNameBảng nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường sắp xếp
listFilterDanh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công công

◆ getAllBy2() [7/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu đưa vào danh sách theo điều kiện đưa vào không sử dụng phân trang.

Parameters
dsLưu dữ liệu
tableNameBảng nhận dữ liệu
orderFieldsSắp xếp theo
listFilterDanh sách các điều kiện lọc
referenceDanh sách các tham chiếu
Returns

◆ getAllBy2() [8/13]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
params fieldpara[] para )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu về vào ds bảng được xác định tên thông qua tableName với thứ tự được xác định trong.

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường sắp xếp
paraCác điều kiện lọc
Returns

◆ getAllBy2() [9/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( string sortField,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy danh sách đối tương với các tham chiếu mặc định kèm theo kết nới với các điều kiện lọc.

Parameters
sortFieldCác điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố lượng trang
filterĐiều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [10/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( string sortField,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
out int countrecord,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy danh sách; trả về số lượng bản ghi.

Parameters
sortFieldCác điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố lượng trang
countrecordSố lượng bản ghi
filterĐiều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [11/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( string sortField,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
params fieldpara[] filter )
inlinevirtual

Lấy về danh sách cho phép có các tham số về phân trang.

Parameters
sortFieldCác điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang
itemperpageSố phần tử trên một trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố lượng trang
filterĐiều kiện lọc
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [12/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( string sortField,
List< fieldpara > filter,
List< jointable > reference )
inlinevirtual

Lấy tất cả các đối tượng với phần mở rộng theo thứ tự sortField với các điều kiện lọc trên bảng chính filter cho phép xác định thêm các liên kết với đối tượng khác thông quan reference

Parameters
sortFieldCác điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang
filterĐiều kiện lọc
referenceCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy2() [13/13]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy2 ( string sortField,
params fieldpara[] filter )
inlinevirtual

Lấy tất cả các đối tượng với các đối tượng mở rộng với điều kiện sắp xếp được xác định trước thông qua sortField theo điều kiện lọc được mô tả filter

Parameters
sortFieldCác điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang
filterĐiều kiện lọc
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [1/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
ref DataSet ds,
string tableName,
string orderFields,
int startItemp,
int itemperpage,
out int pagecount,
out int countnumberrecord,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out TableOject rootObject )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu theo mô hình mới có thêm tham số lọc dữ liệu (sử dụng thay thế cho các phiên bản cũ) - IMPLEMENTED.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ). Ví dụ: "DEVICE(CODE,CODEVIEW,RECODEVIEW,NAME,WAREHOUSEEXTENSIONCODEVIEW,INPLAN,ISPACKED); DEVICE>-<EQUIPMENTTYPECODE(CODE, CODEVIEW, NAME, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTLEVELCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTGROUPCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTFIELDCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<QUANTITYCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER, BASECODE, RATE, TOTALRATE, EXTENSIONCODE); DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NAMEEX, NAMEEN, NOTE, THEORDER);DEVICE.EQUIPMENTCODE<->EQUIPMENTGROUPCODE(CODE, CODEVIEW, NAME)", sẽ lấy bảng chính DEVICE liên kết các bảng EQUIPMENTTYPECODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTLEVELCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTGROUPCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTFIELDCODE(LEFT JOIN), QUANTITYCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTCODE (INNER JOIN), DEVICE.EQUIPMENTCODE.EQUIPMENTGROUPCODE (INNER JON)
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng để lưu dữ liệu
orderFieldsCác trường sắp xếp, trường này không được kiểm tra vì thế nên khi đưa vào cần chắc chắn xuất hiện trong phần lấy dữ liệu, nếu không xuất hiện sẽ báo lỗi
startItempPhần tử đầu tiên lấy (0 là phần tử đầu tiên)
itemperpageSố phần tử lấy - nếu 0 thì không lấy theo phần này; tức không phân trang
pagecountSố trang theo như định nghĩa số phần tử nếu có
countnumberrecordSố bản ghi thảo mãn điều kiện đã xác định
listFilterDanh sách các điều kiện lọc, các điều kiện lọc có thể qua nhiều bước không cần bắt buộc có trong danh sách lấy, hệ thống tự động thêm vào danh sách lấy dữ liệu; Vì thế chỉ lấy các trường có
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
rootObjectĐối tượng thuộc bảng đối tượng dùng để xác định liên quan của các đối tượng với nhau
Returns
Số lượng bản ghi lấy được; nếu âm bị lỗi

◆ getAllBy3() [2/14]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string sortField,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
out int countrecord,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy với điều kiện đã xác định trước đầy đủ các điều kiện.

Parameters
filterOptionChuỗi định dạng đã xác định
sortFieldCác trường sắp xếp dữ liệu
itemperpageSố phần tử trên trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố trang
countrecordSố bản ghi
filterDanh sách các điều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [3/14]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string sortField,
int itemperpage,
int pagenumber,
out int pagecount,
out int countrecord,
params fieldpara[] filter )
inlinevirtual

Lấy với chỗi định dạng.

Parameters
filterOptionChuỗi định dạng đã xác định
sortFieldCác trường sắp xếp dữ liệu
itemperpageSố phần tử trên trang
pagenumberTrang số (1 là trang đầu tiên)
pagecountSố trang
countrecordSố bản ghi
filterDanh sách các điều kiện lọc
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [4/14]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string sortField,
int startRecord,
int itemCount,
out int countrecord,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy theo phần tử đầu tiên và số lượng phần tử

Parameters
filterOptionChuỗi định dạng đã xác định
sortFieldCác trường sắp xếp dữ liệu
startRecordPhần tử lấy đầu tiên (0 là phần tử đầu tiên)
itemCountSố phần tử trên trang
countrecordSố bản ghi
filterDanh sách các điều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [5/14]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string sortField,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inlinevirtual

Lấy với chuỗi định dạng.

Parameters
filterOptionChuỗi định dạng đã xác định
sortFieldCác trường sắp xếp dữ liệu
filterDanh sách các điều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [6/14]

virtual List< BusinessObject > IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string sortField,
params fieldpara[] filter )
inlinevirtual

Lấy với chuỗi định dạng.

Parameters
filterOptionChuỗi định dạng đã xác định
sortFieldCác trường sắp xếp dữ liệu
filterDanh sách các điều kiện lọc
joinCác bảng kết nối
Returns
null nếu lỗi

◆ getAllBy3() [7/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
int beginrecord,
int endrecord,
out int totalrecord,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out TableOject rootObject )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu dựa theo cấu hình lựa chọn.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
beginrecordBản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên)
endrecordBản ghi cuối lấy
totalrecordSố bản ghi thỏa mãn điều kiện này
listFilterCác điều kiện lọc
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
rootObjectĐối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [8/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
int beginrecord,
int itemperpage,
out int totalrecord,
List< fieldpara > listFilter,
out TableOject rootObject )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu không sử dụng điều kiện tham chiếu có điều kiện lọc.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
beginrecordBản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên)
itemperpageSố phần tử trong trang
totalrecordSố bản ghi thỏa mãn điều kiện này
listFilterCác điều kiện lọc
rootObjectĐối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [9/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
int beginrecord,
int itemperpage,
out int totalrecord,
List< fieldpara > listFilter,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Lấy có chuỗi định dạng.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
beginrecordBản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên)
itemperpageSố phần tử trong trang
totalrecordSố bản ghi thỏa mãn điều kiện này
listFilterCác điều kiện lọc
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [10/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
int beginrecord,
int itemperpage,
out int totalrecord,
params fieldpara[] listFilter )
inlinevirtual

Lấy về dữ liệu có định dạng.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
beginrecordBản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên)
itemperpageSố phần tử trong trang
totalrecordSố bản ghi thỏa mãn điều kiện này
listFilterCác điều kiện lọc
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [11/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
List< jointable > reference,
out TableOject rootObject )
inlinevirtual

Lấy không phân trang nhưng có tham chiếu đến bảng khác.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
listFilterCác điều kiện lọc
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
rootObjectĐối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [12/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
out TableOject rootObject )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu có điều kiện và không phân trang không có tham chiếu.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
listFilterCác điều kiện lọc
rootObjectĐối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [13/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
List< fieldpara > listFilter,
params jointable[] reference )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
listFilterCác điều kiện lọc
referenceCác bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra
Returns
âm nếu lỗi

◆ getAllBy3() [14/14]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getAllBy3 ( string filterOption,
string tableName,
ref DataSet ds,
string orderFields,
params fieldpara[] listFilter )
inlinevirtual

Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.

Parameters
filterOptionCác điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ)
tableNameTên bảng
dsNơi nhận dữ liệu
orderFieldsCác trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc
listFilterCác điều kiện lọc
Returns
âm nếu lỗi

◆ GetByID()

virtual BusinessObject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetByID ( ObjectID id)
inlinevirtual

Lấy một đối tượng dựa trên ID của nó

Parameters
idlà ObjectID của đối tượng cần lấy
Returns
null nếu không tồn tại, ngược lại là đối tượng cần lấy

◆ GetByKey()

virtual BusinessObject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.GetByKey ( params fieldpara[] para)
inlinevirtual

Trường hơp lấy một đôi tượng dựa trên các trường đã đưa vào để xét.

Parameters
paraDanh sách các trường đưa vào xét theo định nghĩa trong fieldpara
Returns
null nếu không tồn tại, hoặc không thành công, ngược lại lấy đối tượng đầu tiên

◆ getByQuery() [1/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getByQuery ( ref DataSet ds,
string tableName,
string sql,
List< fieldpara > para )
inlineprotectedvirtual

Get data from predefined sql; It is not check the sql syntax so that the programer must take care of it Sample code:
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("EDUCATIONLEVELCODE", educationlevelcode, SqlDbType.VarChar, 0));
li.Add(new fieldpara("YEAR", year, SqlDbType.Int, year));
li.Add(new fieldpara("TERM", term, SqlDbType.Int, term));
if (codeview != "")
{
li.Add(new fieldpara("A.CODEVIEW", codeview, SqlDbType.VarChar, 1, 1));
}
if (staffname != "")
{
li.Add(new fieldpara("C.NAME", staffname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
if (subjectname != "")
{
li.Add(new fieldpara("B.NAME", subjectname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
.

string sql = "select A.*, B.name subjectname, C.name staffname, D.name hallname
from (select * from course where educationlevelcode=@educationlevelcode AND [year] = @year AND term=@term) A
INNER JOIN subject B on a.subjectcode = B.code
INNER JOIN staff C ON A.staffcode=C.code
INNER JOIN hall D ON A.hallcode=D.code";\n ret = this.getByQuery(ref ds, tableName, sql, li);\n <param name="ds">Nơi nhận dữ liệu</param> <param name="tableName">Tên bảng</param> <param name="sql">Câu lệnh SQL</param> <param name="li">Các điều kiện lọc

Returns

◆ getByQuery() [2/2]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getByQuery ( ref DataSet ds,
string tableName,
string sql,
string orderfield,
List< fieldpara > para )
inlineprotectedvirtual

The same getByQuery above.

Parameters
dsNơi nhận dữ liệu
tableNameTên bảng nhận dữ liệu
sqlCâu lệnh sql
orderfieldCác trường sắp xếp
paraCác tham số
Returns
Âm bị lỗi

◆ getCount() [1/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getCount ( int itemperpage,
List< fieldpara > filter,
params jointable[] join )
inline

Đếm số lượng trang của các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhập vào; giá trị âm bị lỗi.

Parameters
itemperpageSố phần tử trên một trang
filterCác điều kiện lọc
joinTham chiếu đến các bảng
Returns

◆ getCount() [2/2]

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getCount ( int itemperpage,
params fieldpara[] filter )
inline

Đếm số lượng trang thỏa mãn điều kiện; giá trị âm bị lỗi.

Parameters
itemperpageSố lượng phân ftuwr treenmootj trang
filterĐiều kiện lọc
Returns

◆ getFieldInfo()

PropertyInfo IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.getFieldInfo ( string fieldName,
PropertyInfo[] selectFieldInfo )
inline

Lấy thuộc tính theo tên.

Parameters
fieldName
selectFieldInfo
Returns

◆ Insert() [1/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Thêm một đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu. Đối tượng là lớp triển khai từ lớp BusinessObject.

Parameters
objĐối tượng cần thêm vào
Returns
Giá trị >=0 là thành công

◆ Insert() [2/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( BusinessObject obj,
List< string > exceptionField )
inlinevirtual

Thêm đối tượng với một số trường không được ghi.

Parameters
objĐối tượng được thêm
exceptionFieldCác trường không được thêm
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Insert() [3/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( BusinessObject obj,
string[] exceptionField )
inlinevirtual

Thêm mới đối tượng với một số trường không tham gia vào câu lệnh INSERT. Sử dụng trong trường hợp một số trường không cần tạo tại thời điểm này mà được cập nhật bằng chức năng khác.

Parameters
objĐối tượng chứa dữ liệu
exceptionFieldDanh sách các trường bị loại bỏ
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insert() [1/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insert ( callBackFunction fn,
List< string > exceptionField,
params object[] entities )
inlinevirtual

Thêm với nhiều bản ghi với các bảng được xác định phụ thuộc vào kiểu đối tượng được xét trong entities , không ghi vào các trường được xác định exceptionField

Parameters
fnHàm khi thực hiện
exceptionFieldCác trường sẽ không được khi (lấy giá trị mặc định)
entitiesCác đối tượng được thực hiện
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insert() [2/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insert ( callBackFunction fn,
params object[] entities )
inlinevirtual

Thêm các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng đưa vào để xác định kiểu.

Parameters
fnKhi thực hiện
entitiesDanh sách các đối tượng thực hiện thêm
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Insert() [4/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( List< string > specialField,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Thêm đối tượng với các trường quy định trước.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường được cập nhật
objĐối tượng thêm vào
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insert() [3/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insert ( List< string > specialField,
callBackFunction fn,
params object[] entities )
inlinevirtual

Ghi dựa trên đối tượng được xác định trong danh sách entities , chỉ ghi trên các trường được xác định trong specialField

Parameters
specialFieldCác trường được thực hiện
fnHàm call back khi thực hiện lần lượt
entitiesCác đối tượng được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, âm giá trị lỗi tương ứng đối tượng

◆ insert() [4/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insert ( params object[] entities)
inlinevirtual

Thêm các đối tượng dựa vào đối tượng đưa vào không dựa vào tên *_BUS.

Parameters
entitiesCác đối tượng được thêm
Returns
Âm bị lỗi

◆ Insert() [5/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( string storedProcName,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó

Parameters
storedProcNameTên của stored procedure thực hiện công việc
objĐối tượng thực hiện
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Insert() [6/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Insert ( string[] specialField,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Thêm một đối tượng với chỉ định chỉ các trường được tham gia vào lệnh INSERT, dùng trong trường hợp một bảng có nhiều trường được nhập với các chức năng khác nhau.

Parameters
specialFieldDanh sách tên các trường sẽ tham gia vào câu lệnh INSERT
objĐối tượng chứa dữ liệu để thêm mới
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insertIfNew()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insertIfNew ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Thêm mới nếu đối tượng chưa tồn tại trong database.

Parameters
objĐối tượng được thêm vào
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ InsertIfNewMultiItems()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertIfNewMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm mới với đối tượng nếu đối tượng đó chưa tồn tại trong database.

Parameters
entitiesCác đối tượng
fnHàmcallBackFunction
Returns

◆ InsertMultiItems() [1/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities)
inlinevirtual

Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.

Parameters
entitiesDanh sách các đối tượng cần được thêm vào
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ InsertMultiItems() [2/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.

Parameters
entitiesDanh sách các đối tượng cần được thêm vào
fuCall back function, null is do nothing
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ InsertMultiItems() [3/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
List< string > exceptionField )
inlinevirtual

Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.

Parameters
entitiesCác đối tượng
exceptionFieldCác trường không được ghi giá trị
Returns
Giá trị âm là lỗi

◆ InsertMultiItems() [4/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
List< string > exceptionField,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.

Parameters
entitiesCác đối tượng
exceptionFieldCác trường không được ghi giá trị
Returns
Giá trị âm là lỗi

◆ InsertMultiItems() [5/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
string[] exceptionField )
inlinevirtual

Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng thêm vào
exceptionFieldCác trường không tham gia câu lệnh INSERT
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ InsertMultiItems() [6/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
string[] exceptionField,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng thêm vào
exceptionFieldCác trường không tham gia câu lệnh INSERT
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ InsertMultiItems() [7/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< string > specialField,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường
entitiesDanh sách các đối tượng
Returns
Giá trị bé hơn không là lỗi

◆ InsertMultiItems() [8/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( List< string > specialField,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường
entitiesDanh sách các đối tượng
Returns
Giá trị bé hơn không là lỗi

◆ InsertMultiItems() [9/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( string storedProcName,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó

Parameters
storedProcNameTên stored procedure
entitiesCác đối tượng
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ InsertMultiItems() [10/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( string storedProcName,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó

Parameters
storedProcNameTên stored procedure
entitiesCác đối tượng được cập nhật
fnHàm gọi mỗi khi thực hiện
Returns
Âm nếu bị lỗi

◆ InsertMultiItems() [11/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( string[] specialField,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
specialFieldCác trường được đưa vào câu lệnh INSERT
entitiesCác đối tượng được thêm vào
Returns
Giá trị >0 nếu thành công

◆ InsertMultiItems() [12/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.InsertMultiItems ( string[] specialField,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
specialFieldCác trường được đưa vào câu lệnh INSERT
entitiesCác đối tượng được thêm vào
Returns
Giá trị >0 nếu thành công

◆ insertOne() [1/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insertOne ( List< string > specialField,
object obj )
inlineprotectedvirtual

Thêm đối tượng với các trường quy định trước.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường được cập nhật (các trường khác sẽ không được thêm)
objĐối tượng thêm vào
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insertOne() [2/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insertOne ( object obj)
inlineprotectedvirtual

Thêm một BusinessObject vào database, bảng đối tượng tự động được tính theo kiểu của đối tượng.

Parameters
objĐối tượng cần được thêm
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ insertOne() [3/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.insertOne ( object obj,
List< string > exceptionField )
inlineprotectedvirtual

Thêm một đối tượng và có danh sách loại trừ các trường không được ghi.

Parameters
objĐối tượng được thêm vào
exceptionFieldCác trường sẽ không được ghi (lấy giá trị mặt định theo quy định)
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ lockOject()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.lockOject ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Lock object; unimplemented.

Parameters
objobj contain the information about user edituser, edittime, if the _ID is null It will update all recores else only update for the record _ID
Returns
0: is ok, else error

◆ OpenConnection()

int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.OpenConnection ( )
inline

Kết nối đến cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ tự động kết nối cơ sở dữ liệu khi tiến hành các thao tác cơ sở dữ liệu mà không cần gọi thao tác này.

Returns
0: thành công, -1: lỗi

◆ preCode()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.preCode ( DateTime dt,
string pattern )
inlinevirtual

Gen the next code on CODE field. The code format is defined in the BusinessObject of this BUS. (old fashion)

Parameters
prePrefix
sufsuffix
Returns

Gen next code from current code - with is generated byte the GenNextCode(BusinessObject obj). (old fashion) The code template: YYMMDD, YYYYMMDD, YY, YYYY, MM, DD, HH, SS, II, CCC,

Parameters
currentCodethe current code to compute the next code
preprefix of codes
sufsuffix of codes
Returns
the next code base on current code and prefix and suffix

Return precode base on the datetime: yyMMdd, yyyyMMdd, SHORTD, YY, YYYY, MM, DD, HH, II, SS, SHORD - 5 số từ 2000 đến 2250

Parameters
dt
pattern
Returns

◆ processAType()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.processAType ( string prelink,
ref TableOject obj,
List< FieldInfo > liCurrentfield,
List< string > childrent,
List< fieldpara > fieldparas )
inlineprotectedvirtual

Xử lý một đối tượng table.

Parameters
prelink
obj
childrent
fieldparas
Returns

◆ processAtypeProperty()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.processAtypeProperty ( Type thetype,
ref List< string > lstPropety,
ref List< FieldInfo > lstField )
inlineprotectedvirtual

Lấy danh sách các tên thuộc tính của đối tượng, và danh sách các thuộc tính của trường liên quan.

Parameters
thetypeĐối tượng cần được xem
lstPropetyDanh ách các thuộc tính
lstFieldDanh sách các trường
Returns

◆ processsOption()

virtual TableOject IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.processsOption ( Type theType,
string filterOption,
List< fieldpara > fieldparas )
inlineprotectedvirtual

Tiến hành xử lý điều kiện cấu hình, điều kiện lọc để xác định các đối tượng bảng cần được lấy.

Parameters
theType
filterOption
fieldparas
Returns

◆ setConnection() [1/2]

void IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.setConnection ( object bus)
inline

Close current connection (if connected) and copy connection and transaction from bus (other BusinessObject);.

Parameters
busBusinessObject that contains connection and transaction (after calling BeginTransaction())

◆ setConnection() [2/2]

void IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.setConnection ( SqlConnection pCon,
SqlTransaction pTran )
inline

Nhằm mục tiêu gán transaction và connection của một bus khác vào bus này để đảm bảo thực hiện theo phiên. Hàm này được gọi sau khi đối tượng bus có chia sẻ transaction đã gọi hàm BeginTransaction() (Phiên bản một kết nối)

Parameters
pConConnection của đối tượng chia sẻ
pTranTransaction của đối tượng chia sẻ

◆ setNull()

virtual void IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.setNull ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Tạo đối tượng null, với các giá trị truyền vòa.

Parameters
objĐối tượng cân tọa null

◆ storedProcedure() [1/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.storedProcedure ( ref DataSet ds,
string storedName,
List< fieldpara > para )
inlinevirtual

Get data set by stored procedure.

Parameters
dsDataset to hold data
storedNameStrored procedure
paraList of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored
Returns
negative values are error

◆ storedProcedure() [2/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.storedProcedure ( ref DataSet ds,
string tableName,
string storedName,
List< fieldpara > para )
inlinevirtual

Get data set by stored procedure.

Parameters
dsDataset to hold data
tableNameTable name
storedNameStrored procedure
paraList of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored
Returns
negative values are error

◆ storedProcedure() [3/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.storedProcedure ( string storedName,
List< fieldpara > para )
inlinevirtual

do store procedure, without return data

Parameters
storedNameStrored procedure
paraList of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored
Returns
negative values are error

◆ tran()

virtual SqlTransaction IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.tran ( )
inlinevirtual

Trả lại biến lưu trữ transaction của đối tượng hiện tại. Nhằm mục tiêu để gán transaction của đối tượng này cho đối tượng khác để chia sẽ cùng transaction do trong SQL không hỗ trợ nhiều transaction đồng thời.

Returns
Transaction hiện tại

◆ unlockObject()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.unlockObject ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Unlock object, unimplemented.

Parameters
objobj contain the information about user edituser, edittime, if the _ID is null It will update all recores else only update for the record _ID
Returns
0: is ok, else error

◆ Update() [1/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Cập nhật một đối tượng.

Parameters
objĐối tượng cần cập nhật, do là cập nhật nên đối tượng chỉ ra ID là _ID cần phải được xác định
Returns
Giá trị >=0 là thành công

◆ Update() [2/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( BusinessObject obj,
List< string > exceptionField )
inlinevirtual

Cập nhật với một số trường không được cập nhật.

Parameters
objGiá trị
exceptionFieldDanh sách các trường không được cập nhật
Returns
Âm bị lỗi

◆ Update() [3/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( BusinessObject obj,
string[] exceptionField )
inlinevirtual

Cập nhật với một số trường không được cập nhật.

Parameters
objĐối tượng chứa dữ liệu cập nhật
exceptionFieldCác trường không được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ update() [1/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.update ( callBackFunction fn,
List< string > exceptionField,
params object[] entities )
inlinevirtual

Cập nhật các đối tương với bảng được xác định trong entities không cập nhật cho các trường exceptionField và gọi các hàm fn nếu khác null.

Parameters
fnHàm được xác định kiểu là callBackFunction
exceptionFieldCác trường không được cập nhật
entitiesCác phần tử được cập nhật
Returns
Âm bị lỗi

◆ update() [2/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.update ( callBackFunction fn,
params object[] entities )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng bảng theo đugns đối tượng trong entities mỗi lần cập nhật gọi hàm fn nếu khác null.

Parameters
fnHàm được xác định kiểu là callBackFunction
entitiesCác phần tử
Returns
Âm bị lỗi

◆ Update() [4/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( List< string > specialField,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Update with special field on ly.

Parameters
specialFieldList of field will be updated
objThe object value
Returns
Negative is error

◆ update() [3/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.update ( List< string > specialField,
callBackFunction fn,
params object[] entities )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách đối tượng với bảng được xác định theo đối tượng trong entities chỉ cập nhật các trường specialField và gọi các hàm fn nếu khác null.

Parameters
specialField
fnHàm được xác định kiểu là callBackFunction
entitiesCác đối tượng được cập nhật
Returns
Âm bị lỗi

◆ update() [4/4]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.update ( params object[] entities)
inlinevirtual

Cập nhật danh sách đối tượng bảng dựa theo đối tượng được đưa vào.

Parameters
entitiesCác phần tử
Returns
Âm bị lỗi

◆ Update() [5/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( string storedProcName,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Cập nhật đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)

Parameters
storedProcNameStored procedure được cập nhật
objĐối tượng được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ Update() [6/6]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.Update ( string[] specialField,
BusinessObject obj )
inlinevirtual

Cập nhật dữ liệu chỉ với một số trường được cập nhật, đây là trường hợp chức năng chỉ cập nhật một số trường nhất định.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường cần được cập nhật
objĐối tượng dữ liệu cần được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 là cập nhật thành công

◆ UpdateMultiItems() [1/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities)
inlinevirtual

Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng cần cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ UpdateMultiItems() [2/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng cần cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ UpdateMultiItems() [3/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
List< string > exceptionField )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.

Parameters
entitiesDanh sách các đối tượng cập nhật
exceptionFieldDanh sách các trường
Returns
Giá trị lỗi bé hơn không

◆ UpdateMultiItems() [4/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
List< string > exceptionField,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.

Parameters
entitiesDanh sách các đối tượng cập nhật
exceptionFieldDanh sách các trường
Returns
Giá trị lỗi bé hơn không

◆ UpdateMultiItems() [5/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
string[] exceptionField )
inlinevirtual

Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng cập nhật
exceptionFieldCác trường không được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ UpdateMultiItems() [6/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< BusinessObject > entities,
string[] exceptionField,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
entitiesCác đối tượng cập nhật
exceptionFieldCác trường không được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ UpdateMultiItems() [7/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< string > specialField,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường
entitiesDanh sách các đối tượng
Returns
Giá trị bé hơn không là lỗi

◆ UpdateMultiItems() [8/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( List< string > specialField,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.

Parameters
specialFieldDanh sách các trường
entitiesDanh sách các đối tượng
Returns
Giá trị bé hơn không là lỗi

◆ UpdateMultiItems() [9/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( string storedProcName,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)

Parameters
storedProcNameTên của stored procedure
entitiesCác đối tượng được cập nhật
Returns
Âm nếu bị lỗi

◆ UpdateMultiItems() [10/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( string storedProcName,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)

Parameters
storedProcNameTên hàm để cập nhật
entitiesĐối tượng cập nhật
fnHàm callback được gọi
Returns
Âm bị lỗi

◆ UpdateMultiItems() [11/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( string[] specialField,
List< BusinessObject > entities )
inlinevirtual

Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
specialFieldChỉ các trường này được cập nhật
entitiesCác đối tượng cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ UpdateMultiItems() [12/12]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateMultiItems ( string[] specialField,
List< BusinessObject > entities,
callBackFunction fn )
inlinevirtual

Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)

Parameters
specialFieldChỉ các trường này được cập nhật
entitiesCác đối tượng cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công

◆ updateOne() [1/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.updateOne ( List< string > specialField,
object obj )
inlineprotectedvirtual

Cập nhật đối tượng đưa vào với các trường được xác định trước specialField

Parameters
specialFieldCác trường cập nhật
objĐối tượng cập nhật (cần phải gán giá trị trong _ID)
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ updateOne() [2/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.updateOne ( object obj)
inlineprotectedvirtual

Cập nhật đối tượng dựa theo kiểu đối tượng được yêu cầu cập nhật.

Parameters
objĐối tượng được cập nhật (cần phải gán các giá trị trong _ID)
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ updateOne() [3/3]

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.updateOne ( object obj,
List< string > exceptionField )
inlineprotectedvirtual

Cập nhật đối tượng với một số trường không được cập nhật trong exceptionField

Parameters
objĐối tượng cập nhật (cần phải gán các trương _ID)
exceptionFieldCác trường không được cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ UpdateTheorder()

virtual int IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.UpdateTheorder ( BusinessObject obj)
inlinevirtual

Update có quan tâm đến trường theorder.

Parameters
objĐối tượng cần cập nhật
Returns
Giá trị >=0 nếu thành công, -1 không kết nối được, -2 câu lệnh không thực hiện được

◆ whois()

virtual string IS.fitframework.BusinessController< BusinessObject, ObjectID >.whois ( BusinessObject obj,
string basecode )
inlinevirtual

Tính toán giá trị whois của đối tượng dựa trên hàm băm 256 với mã được xác định của hệ thống.

Parameters
obj
basecode
Returns

The documentation for this class was generated from the following file: