|
fitframework
|
Lớp cơ bản được thừa kế bởi các *_BUS. Triển khai các hàm làm viêc cơ bản Mỗi lớp được định nghĩa đối số tương ứng với đối tượng - BusinessObject, và id - ObjectID của đối tượng. More...
Public Member Functions | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference) |
| Lấy dữ liệu đưa vào danh sách theo điều kiện đưa vào không sử dụng phân trang. | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference) |
| Lấy danh sách có phân trang trên dữ liệu có tham chiếu; âm là lỗi. | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countnumberrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference) |
| Trả về các bản ghi thỏa mãn, với số lượng bản ghi đã có | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter) |
| Lấy dữ liệu về với bản ghi từ đến với các điều kiện lọc. | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > listFilter) |
| Lấy danh sách đối các bản ghi với các trường tham chiếu cho phép phân trang dữ liệu; các đối tượng tham chiếu được thêm tiền tố là tên tường BOOKTYPECODE_CODE - trường CODE của đối tượng BOOKTYPE thông qua trường BOOKTYPECODE. | |
| virtual int | getAllBy2 (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params fieldpara[] para) |
| Lấy dữ liệu về vào ds bảng được xác định tên thông qua tableName với thứ tự được xác định trong. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, int startItemp, int itemperpage, out int pagecount, out int countnumberrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject) |
| Lấy dữ liệu theo mô hình mới có thêm tham số lọc dữ liệu (sử dụng thay thế cho các phiên bản cũ) - IMPLEMENTED. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, out TableOject rootObject) |
| Lấy dữ liệu không sử dụng điều kiện tham chiếu có điều kiện lọc. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference) |
| Lấy có chuỗi định dạng. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int itemperpage, out int totalrecord, params fieldpara[] listFilter) |
| Lấy về dữ liệu có định dạng. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, int beginrecord, int endrecord, out int totalrecord, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject) |
| Lấy dữ liệu dựa theo cấu hình lựa chọn. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, out TableOject rootObject) |
| Lấy dữ liệu có điều kiện và không phân trang không có tham chiếu. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out TableOject rootObject) |
| Lấy không phân trang nhưng có tham chiếu đến bảng khác. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference) |
| Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang. | |
| virtual int | getAllBy3 (string filterOption, string tableName, ref DataSet ds, string orderFields, params fieldpara[] listFilter) |
| Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy danh sách; trả về số lượng bản ghi. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (string sortField, List< fieldpara > filter, List< jointable > reference) |
| Lấy tất cả các đối tượng với phần mở rộng theo thứ tự sortField với các điều kiện lọc trên bảng chính filter cho phép xác định thêm các liên kết với đối tượng khác thông quan reference | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (params fieldpara[] filter) |
| Lấy tất cả đối tượng có phần mở rộng theo điều kiện lọc filter | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (string sortField, params fieldpara[] filter) |
| Lấy tất cả các đối tượng với các đối tượng mở rộng với điều kiện sắp xếp được xác định trước thông qua sortField theo điều kiện lọc được mô tả filter | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy danh sách đối tương với các tham chiếu mặc định kèm theo kết nới với các điều kiện lọc. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (int beginrecord, int endrecord, out int totalrecord, string sortField, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy danh sách các đối tượng dựa theo bản ghi ban đầu và bản ghi cuối cùng. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy2 (string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, params fieldpara[] filter) |
| Lấy về danh sách cho phép có các tham số về phân trang. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy3 (string filterOption, string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy với điều kiện đã xác định trước đầy đủ các điều kiện. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy3 (string filterOption, string sortField, int startRecord, int itemCount, out int countrecord, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy theo phần tử đầu tiên và số lượng phần tử | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy3 (string filterOption, string sortField, int itemperpage, int pagenumber, out int pagecount, out int countrecord, params fieldpara[] filter) |
| Lấy với chỗi định dạng. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy3 (string filterOption, string sortField, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Lấy với chuỗi định dạng. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy3 (string filterOption, string sortField, params fieldpara[] filter) |
| Lấy với chuỗi định dạng. | |
| int | getCount (int itemperpage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Đếm số lượng trang của các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhập vào; giá trị âm bị lỗi. | |
| int | getCount (int itemperpage, params fieldpara[] filter) |
| Đếm số lượng trang thỏa mãn điều kiện; giá trị âm bị lỗi. | |
| int | checkPage (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi. | |
| int | checkPage (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, params fieldpara[] filter) |
| Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi. | |
| int | checkPage2 (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, List< fieldpara > filter, params jointable[] join) |
| Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi. | |
| int | checkPage2 (ObjectID ID, string sortField, int itemperpage, out int pagecount, out int thepage, params fieldpara[] filter) |
| Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi. | |
| int | OpenConnection () |
| Kết nối đến cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ tự động kết nối cơ sở dữ liệu khi tiến hành các thao tác cơ sở dữ liệu mà không cần gọi thao tác này. | |
| void | CloseConnection () |
| Đóng kết nối, thực hiện thao tác này cho mỗi đối tượng tương tác cơ sở dữ liệu sau khi đã OpenConnection hoặc đã thực hiện một thao tác với cơ sở dữ liệu bất kỳ | |
| int | BeginTransaction () |
| Tạo phiên làm việc, thực hiện trong trường hợp có nhiều thao tác với cơ sở dữ liệu, yêu cầu khi thực hiện nhiều hơn một lệnh có thay đổi dữ liệu phải gọi phương thức này. Hiện tại chỉ được gọi 1 cấp. | |
| void | CommitTransaction () |
| Sau khi thao tác dữ liệu thành công, hàm này được gọi để thực hiện ghi vào cơ sở dữ liệu. | |
| void | RollbackTransaction () |
| Trong trường hợp nhiều thao tác, có một thao tác không thành công, hàm này được gọi để quay lại trạng thái trước khi thực hiện (bắt đầu từ khi gọi BeginTransaction() | |
| virtual SqlTransaction | tran () |
| Trả lại biến lưu trữ transaction của đối tượng hiện tại. Nhằm mục tiêu để gán transaction của đối tượng này cho đối tượng khác để chia sẽ cùng transaction do trong SQL không hỗ trợ nhiều transaction đồng thời. | |
| SqlConnection | Connection () |
| Trả lại connection hiện tại để nhằm mục tiêu gán vào một đối tượng bus khác cùng chia sẽ kết nối (Phiên bản POOL) | |
| void | setConnection (SqlConnection pCon, SqlTransaction pTran) |
| Nhằm mục tiêu gán transaction và connection của một bus khác vào bus này để đảm bảo thực hiện theo phiên. Hàm này được gọi sau khi đối tượng bus có chia sẻ transaction đã gọi hàm BeginTransaction() (Phiên bản một kết nối) | |
| void | setConnection (object bus) |
| Close current connection (if connected) and copy connection and transaction from bus (other BusinessObject);. | |
| virtual int | Delete (string storedProcName, object id) |
| Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng. | |
| virtual int | Delete (object id) |
| Xóa đối tượng dựa trên các trường khóa đã định nghĩa ObjectID | |
| PropertyInfo | getFieldInfo (string fieldName, PropertyInfo[] selectFieldInfo) |
| Lấy thuộc tính theo tên. | |
| virtual int | deleteByKey (Type myTableObject, List< fieldpara > listPara) |
| Xóa bảng dựa trên kiểu của myTableObject (typeof(BOOK_OBJ)), với các điều kiện listPara | |
| virtual int | delete (params object[] entities) |
| Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. | |
| virtual int | delete (callBackFunction fn, params object[] entities) |
| Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. Xóa cho bất kỳ các đối tượng ObjectID không phân biệt đối tượng thuộc bảng này hay không. | |
| virtual int | Delete (params fieldpara[] para) |
| Xóa bản ghi theo điều kiện là các trường được truyền vào được định nghĩa trong kiểu fieldpara | |
| virtual int | Delete (List< fieldpara > listPara) |
| Xóa các đối tượng với thỏa mãn điều kiện lọc là các trường nhập với với mô tả chi tiết trong lớp fieldpara | |
| virtual int | DeletetMultiItems (List< ObjectID > entities) |
| Xóa nhiều đối tượng được liệt kê ObjectID, tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. | |
| virtual int | DeletetMultiItems (List< ObjectID > entities, callBackFunction fn) |
| Xóa nhiều bản ghi DeletetMultiItems,. | |
| virtual int | DeletetMultiItems (string storedProcName, List< ObjectID > entities, callBackFunction fn) |
| Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng. | |
| virtual int | DeletetMultiItems (string storedProcName, List< ObjectID > entities) |
| Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng. | |
| virtual string | preCode (DateTime dt, string pattern) |
| Gen the next code on CODE field. The code format is defined in the BusinessObject of this BUS. (old fashion) | |
| virtual string | genNextCode (string branchcode, object obj) |
| Sinh ra mã dựa trên việc thêm mã của phân hệ ở đầu; dành cho hệ thống phát triển lớn có xu hướng thiết lập phân hệ | |
| virtual string | genNextCode (object obj) |
| Sinh ra mã cho đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào. | |
| virtual string | genNextCode (string branchcode, object obj, string currentCode) |
| Sinh mã tiếp theo dựa trên hàm genNextCode(string branchcode, object obj); tức có sử dụng mã chi nhánh trong phiên bản code. | |
| virtual string | genNextCode (object obj, string currentCode) |
| Sinh ra mã dựa trên đối tượng và mã đã có sẵn (được sinh ra từ lần gọi trước) để đảm bảo tính thừa kế về thứ tự | |
| virtual string | GenNextCode (BusinessObject obj) |
| Tạo mã cho trường CODE/ MA trong chương trình. Dựa trên định dạng được định nghĩa trong đối tượng tương ứng BusinessObject obj. Hàm này thay thế cho hàm GenNextCode(string pre, string suf) ở trên. Với cá giá trị được thay thế như được định nghĩa trong preCode | |
| virtual string | GenNextCode (BusinessObject obj, string currentCode) |
| Tạo mã trong trường hợp có nhiều đối tượng cần được thêm vào một lúc, vì hàm GenNextCode (BusinessObject obj) chỉ sinh ra đối tượng ban đầu, hàm này được gọi để sinh ra mã cho đối tượng kế tiếp dựa trên mã đã được đưa vào. Hàm này thay thế cho hàm public virtual string GenNextCode(string currentCode, string pre, string suf)//implemented. | |
| virtual int | insert (callBackFunction fn, params object[] entities) |
| Thêm các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng đưa vào để xác định kiểu. | |
| virtual int | insert (callBackFunction fn, List< string > exceptionField, params object[] entities) |
| Thêm với nhiều bản ghi với các bảng được xác định phụ thuộc vào kiểu đối tượng được xét trong entities , không ghi vào các trường được xác định exceptionField | |
| virtual int | insert (List< string > specialField, callBackFunction fn, params object[] entities) |
| Ghi dựa trên đối tượng được xác định trong danh sách entities , chỉ ghi trên các trường được xác định trong specialField | |
| virtual int | insert (params object[] entities) |
| Thêm các đối tượng dựa vào đối tượng đưa vào không dựa vào tên *_BUS. | |
| virtual int | insertIfNew (BusinessObject obj) |
| Thêm mới nếu đối tượng chưa tồn tại trong database. | |
| virtual int | InsertIfNewMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Thêm mới với đối tượng nếu đối tượng đó chưa tồn tại trong database. | |
| virtual int | InsertMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó | |
| virtual int | Insert (BusinessObject obj) |
| Thêm một đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu. Đối tượng là lớp triển khai từ lớp BusinessObject. | |
| virtual int | Insert (string storedProcName, BusinessObject obj) |
| Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó | |
| virtual int | Insert (string[] specialField, BusinessObject obj) |
| Thêm một đối tượng với chỉ định chỉ các trường được tham gia vào lệnh INSERT, dùng trong trường hợp một bảng có nhiều trường được nhập với các chức năng khác nhau. | |
| virtual int | Insert (List< string > specialField, BusinessObject obj) |
| Thêm đối tượng với các trường quy định trước. | |
| virtual int | Insert (BusinessObject obj, string[] exceptionField) |
| Thêm mới đối tượng với một số trường không tham gia vào câu lệnh INSERT. Sử dụng trong trường hợp một số trường không cần tạo tại thời điểm này mà được cập nhật bằng chức năng khác. | |
| virtual int | Insert (BusinessObject obj, List< string > exceptionField) |
| Thêm đối tượng với một số trường không được ghi. | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities) |
| Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó. | |
| virtual int | InsertMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities) |
| Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó. | |
| virtual int | InsertMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities) |
| Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | InsertMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities) |
| Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu. | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu. | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField) |
| Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField, callBackFunction fn) |
| Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField) |
| Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi. | |
| virtual int | InsertMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField, callBackFunction fn) |
| Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi. | |
| virtual int | UpdateTheorder (BusinessObject obj) |
| Update có quan tâm đến trường theorder. | |
| virtual int | update (callBackFunction fn, params object[] entities) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng bảng theo đugns đối tượng trong entities mỗi lần cập nhật gọi hàm fn nếu khác null. | |
| virtual int | update (params object[] entities) |
| Cập nhật danh sách đối tượng bảng dựa theo đối tượng được đưa vào. | |
| virtual int | update (List< string > specialField, callBackFunction fn, params object[] entities) |
| Cập nhật danh sách đối tượng với bảng được xác định theo đối tượng trong entities chỉ cập nhật các trường specialField và gọi các hàm fn nếu khác null. | |
| virtual int | update (callBackFunction fn, List< string > exceptionField, params object[] entities) |
| Cập nhật các đối tương với bảng được xác định trong entities không cập nhật cho các trường exceptionField và gọi các hàm fn nếu khác null. | |
| virtual int | Update (BusinessObject obj) |
| Cập nhật một đối tượng. | |
| virtual int | Update (string storedProcName, BusinessObject obj) |
| Cập nhật đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng) | |
| virtual int | Update (string[] specialField, BusinessObject obj) |
| Cập nhật dữ liệu chỉ với một số trường được cập nhật, đây là trường hợp chức năng chỉ cập nhật một số trường nhất định. | |
| virtual int | Update (List< string > specialField, BusinessObject obj) |
| Update with special field on ly. | |
| virtual int | Update (BusinessObject obj, string[] exceptionField) |
| Cập nhật với một số trường không được cập nhật. | |
| virtual int | Update (BusinessObject obj, List< string > exceptionField) |
| Cập nhật với một số trường không được cập nhật. | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities) |
| Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (string storedProcName, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities) |
| Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (string[] specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định. | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< string > specialField, List< BusinessObject > entities, callBackFunction fn) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định. | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField) |
| Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, string[] exceptionField, callBackFunction fn) |
| Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities) | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật. | |
| virtual int | UpdateMultiItems (List< BusinessObject > entities, List< string > exceptionField, callBackFunction fn) |
| Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật. | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy (string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference) |
| Lấy danh sách các đối tượng (không có phần mở rộng), sắp xếp theo orderFields với các điều kiện lọc listFilter và cho phép kết nối với các bảng khác để lọc dựa theo reference | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy (string sortField, params fieldpara[] filter) |
| Lấy tất cả các đối tượng không lấy phần mở rộng dựa trên điều kiện lọc filter sắp xếp theo sortField | |
| virtual List< BusinessObject > | getAllBy (params fieldpara[] filter) |
| Lấy các đối tượng dựa trên điều kiện lọc filter | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params fieldpara[] para) |
| Lấy danh sách với điều kiện lọc có sắp xếp. | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, params fieldpara[] para) |
| Lấy tất cả theo điều kiện lọc. | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listPara) |
| Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc. | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (root method) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method with parameters version) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, params jointable[] reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without filter on main table, parameter version) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listFilter, params jointable[] reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields, parameter version) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, List< jointable > reference) |
| Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields and filter on main table) | |
| virtual int | getAllBy (ref DataSet ds, string tableName, string orderFields, List< fieldpara > listFilter) |
| Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp. | |
| virtual DataSet | GetAll () |
| Lấy tất cả dữ liệu của bảng trả về Dataset. | |
| virtual int | GetAll (string configKey, ref DataSet ds) |
| Lấy toàn bộ danh sách dựa theo configKey trong danh sách _configName, tương ứng chỉ số sẽ lấy trong _configString. | |
| virtual int | GetAll (ref DataSet ds) |
| Lấy tất cả dữ liệu gán vào dataset. | |
| virtual int | GetAll (ref DataSet ds, string tableName) |
| Lấy dữ liệu trả về trong dataset với tên bảng được định nghĩa. | |
| virtual int | GetAll (ref DataSet ds, string tableName, string orderfield) |
| Lấy dữ liệu trả về với điều kiện xác định trường sắp xếp. | |
| virtual int | GetAll (ref DataSet ds, string tableName, string orderfield, int activeStatus) |
| Lấy dữ liệu trả về với điều kiện lọc là trương active. | |
| virtual BusinessObject | GetByID (ObjectID id) |
| Lấy một đối tượng dựa trên ID của nó | |
| virtual BusinessObject | GetByKey (params fieldpara[] para) |
| Trường hơp lấy một đôi tượng dựa trên các trường đã đưa vào để xét. | |
| virtual int | lockOject (BusinessObject obj) |
| Lock object; unimplemented. | |
| virtual int | unlockObject (BusinessObject obj) |
| Unlock object, unimplemented. | |
| virtual int | checkViewCode (ObjectID ID, object viewCode) |
| Check the exist of codeview in table, if it is exist or not to update or insert. | |
| virtual int | checkCode (ObjectID ID, params fieldpara[] para) |
| Kiểm tra các trường code bên cạnh trường ID, hoặc kiểm tra các trường codeview bên cạnh code hoặc kiểm tra điều kiện khóa nào đó, 0: không tồn tại. | |
| virtual int | ExecuteNonQuery (string SQL) |
| Thực hiện câu lênh SQL mà không kiểm tra. | |
| virtual int | doQuery (string sql, List< fieldpara > para) |
| Do the special query, base on the requirement. See the below example string sql = "update student set countfail=isnull(countfail,0)+1 WHERE code=a_code"; List<fieldpara> li = new List<fieldpara>(); li.Add(new fieldpara("CODE",code, SqlDbType.VarChar,0,0)); ret = doQuery(sql, li); . | |
| virtual int | storedProcedure (ref DataSet ds, string tableName, string storedName, List< fieldpara > para) |
| Get data set by stored procedure. | |
| virtual int | storedProcedure (ref DataSet ds, string storedName, List< fieldpara > para) |
| Get data set by stored procedure. | |
| virtual int | storedProcedure (string storedName, List< fieldpara > para) |
| do store procedure, without return data | |
| virtual void | setNull (BusinessObject obj) |
| Tạo đối tượng null, với các giá trị truyền vòa. | |
| virtual BusinessObject | createObjectFromRow (DataRow dr) |
| Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng. | |
| virtual Object | createObjectFromRow (Type myTableObject, string alias, DataRow dr) |
| Tạo một đối tượng từ một hàng dữ liệu, với kiểu đối tượng được xác định với alias được định trước (sẽ có dạng {alias}_{fieldname}) | |
| virtual Object | createObjectFromRow3 (TableOject root, string alias, DataRow dr) |
| Sinh ra một đối tượng theo cấu trúc đã được xác định trước. | |
| virtual BusinessObject | createObjectFromRowWithName (DataRow dr) |
| Lấy đối tượng từ một datarow với định dạng {tablename}_{fieldname}; có thể thay thế bảng createObjectFromRow | |
| virtual BusinessObject | createObjectFromRowXML (DataRow dr) |
| Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng dưới dạng XML (các kiểu trong bảng XML đều là kiểu string) | |
| BusinessObject | createObject () |
| BusinessObject | createNull () |
| virtual DataSet | Get (string fields, string TableName, string Condition, string OrderBy) |
| Lấy dữ liệu theo các mô tả phức tạp, không nên sử dụng. | |
| virtual string | encrypt (BusinessObject obj) |
| Lấy dữ liệu phức tạp. | |
| virtual string | whois (BusinessObject obj, string basecode) |
| Tính toán giá trị whois của đối tượng dựa trên hàm băm 256 với mã được xác định của hệ thống. | |
Static Public Attributes | |
| static int | sqlversion = 0 |
| Phiên bản của sql server theo kết nối này. | |
Protected Member Functions | |
| BusinessController () | |
| init object with connection preparation | |
| string | computeWhere (int theorder, PropertyInfo[] selectFieldInfo, fieldpara item, out SqlParameter pr) |
| Tính toán lệnh where trên thuộc tính được đưa vào. | |
| string | computeReferenceWhere (int theorder, List< FieldInfo > othertable, List< jointable > lijoin, fieldpara item, out SqlParameter pr) |
| Tính toán mệnh đề where cho phần đối tượng tham chiếu. | |
| string | computeWherewithoutCheck (int theorder, fieldpara item, out SqlParameter pr) |
| Tính toán mạnh đề where với các tham số được đưa vào. | |
| virtual string | _genSelect2012 (string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs) |
| Sinh câu lệnh SQL theo phiên bản mới hỗ trợ SQL 2012 trở lên. | |
| virtual string | _genSelect2008 (string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs) |
| Sinh câu lệnh theo cú pháp của phiên bản sql 2008 về trước. | |
| virtual int | processAtypeProperty (Type thetype, ref List< string > lstPropety, ref List< FieldInfo > lstField) |
| Lấy danh sách các tên thuộc tính của đối tượng, và danh sách các thuộc tính của trường liên quan. | |
| virtual int | processAType (string prelink, ref TableOject obj, List< FieldInfo > liCurrentfield, List< string > childrent, List< fieldpara > fieldparas) |
| Xử lý một đối tượng table. | |
| virtual TableOject | processsOption (Type theType, string filterOption, List< fieldpara > fieldparas) |
| Tiến hành xử lý điều kiện cấu hình, điều kiện lọc để xác định các đối tượng bảng cần được lấy. | |
| virtual string | _getObjectName (Type obj) |
| Lấy tên đối tượng. | |
| virtual string | _getBaseLink (TableOject obj) |
| Lấy tiền tố của các trường. | |
| virtual string | _genBaseSQL (TableOject obj, int thisalias) |
| Sinh ra câu lệnh SQL dựa trên các đối tượng cơ bản chưa xét đến các liên kết, điều kiện lọc, và sắp xếp. | |
| virtual string | _genBaseFull (string filterOption, string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs, out string countselect, out TableOject rootObject) |
| Thiết lập câu lệnh SQL với đầy đủ tham số | |
| virtual string | _genSelect2021 (string filterOption, string orderFields, int startitem, int countitem, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs, out string countselect, out TableOject rootObject) |
| sinh ra câu lệnh select theo mô hình mới với điều kiện xác định bản lấy dữ liệu; Hệ thống tự động kiểm tra xem phiên bản sql server để xác định được cách lấy dữ liệu | |
| virtual int | checkReadonly (fieldInfo[] a, string fieldName) |
| virtual fieldInfo | getField (fieldInfo[] a, string fieldName) |
| PropertyInfo | getFieldInfo (string fieldName) |
| virtual int | deleteOne (object id) |
| Xóa các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào, không phân biệt đối tượng thuộc về *_BUS hay không. | |
| virtual int | deleteOne (string storedProcname, object id) |
| Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng. | |
| virtual SqlDbType | convert2Sql (string t) |
| chuyển từ dạng định nghĩa theo ký tự thành kiểu SqlDbType để thực hiện trong câu lệnh SQL | |
| virtual SqlDbType | convert2Sql (Type t) |
| Chuyển kiểu từ dạng của hệ thống thành dạng của SqlDbType để thực hiện với SQL server. | |
| int | charType (SqlDbType st) |
| Kiểm tra kiểu dữ liệu có thuộc nhóm kiểu ký tự hay không. | |
| object | checkData4SQL (object chnull, SqlDbType t) |
| Chuyển kiểu dữ liệu thành kiểu kiểu DBNull để dưa vào cơ sở dữ liệu. | |
| string | _jointype (JOIN j) |
| Chuyển đổi kiểu kết nối các bảng từ kiểu định dạng JOIN thành kiểu string để cộng vào câu lệnh SQL. | |
| virtual int | insertOne (object obj) |
| Thêm một BusinessObject vào database, bảng đối tượng tự động được tính theo kiểu của đối tượng. | |
| virtual int | insertOne (object obj, List< string > exceptionField) |
| Thêm một đối tượng và có danh sách loại trừ các trường không được ghi. | |
| virtual int | insertOne (List< string > specialField, object obj) |
| Thêm đối tượng với các trường quy định trước. | |
| virtual int | updateOne (object obj) |
| Cập nhật đối tượng dựa theo kiểu đối tượng được yêu cầu cập nhật. | |
| virtual int | updateOne (List< string > specialField, object obj) |
| Cập nhật đối tượng đưa vào với các trường được xác định trước specialField | |
| virtual int | updateOne (object obj, List< string > exceptionField) |
| Cập nhật đối tượng với một số trường không được cập nhật trong exceptionField | |
| virtual string | _getTableName (Type objectType) |
| Lấy tên bảng từ tên của đối tượng. | |
| virtual PropertyInfo | _checkField (PropertyInfo[] list, string fieldName) |
| Check the field (fieldName) is existed in the list, try to get it out. | |
| virtual string | _genSelect (Type objectType, int autoOrder, int autoAlias, string orderFields) |
| Sinh ra câu lệnh SQl dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào objectType | |
| virtual string | _genSelect (Type objectType, string alias) |
| Tự động tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thêm các tiền tố là alias có dạng {alias }_{fieldname}. | |
| virtual string | _genSelect (Type objectType, string alias, List< fieldpara > listFilter, out List< SqlParameter > liSqlPara) |
| Tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thực hiện việc đặt alias làm tiền tố, cho phép đặt điều kiện lọc theo các trường được xác định trong listFilter theo kiểu fieldpara. Trong trường hợp có danh sách các điều kiện lọc sẽ tự động tạo các tham số của SQL để đưa vào trong SqlCommand. | |
| virtual string | _genSelect (Type objectType, int autoOrder, int autoAlias, int autoPara, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, out List< SqlParameter > liSqlPara) |
| Try to generate a select statement from predefined requirements. It supports for getAllBy. | |
| virtual int | getByQuery (ref DataSet ds, string tableName, string sql, List< fieldpara > para) |
| Get data from predefined sql; It is not check the sql syntax so that the programer must take care of it Sample code: List<fieldpara> li = new List<fieldpara>(); li.Add(new fieldpara("EDUCATIONLEVELCODE", educationlevelcode, SqlDbType.VarChar, 0)); li.Add(new fieldpara("YEAR", year, SqlDbType.Int, year)); li.Add(new fieldpara("TERM", term, SqlDbType.Int, term)); if (codeview != "") { li.Add(new fieldpara("A.CODEVIEW", codeview, SqlDbType.VarChar, 1, 1)); } if (staffname != "") { li.Add(new fieldpara("C.NAME", staffname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1)); } if (subjectname != "") { li.Add(new fieldpara("B.NAME", subjectname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1)); } . | |
| virtual int | getByQuery (ref DataSet ds, string tableName, string sql, string orderfield, List< fieldpara > para) |
| The same getByQuery above. | |
| Object | createIDObject (Type _ID, string alias, DataRow dr) |
| Lấy dữ liệu theo kiểu _ID của một đối tượng. | |
| virtual List< string > | _fieldName (Type obj) |
| Get all fields in the object. | |
| virtual void | _fieldName (Type obj, ref List< string > liName, ref List< Type > liType) |
| Get all ref fields in the object. | |
| virtual string | _configStringBasic (string pre, string objectname, Type obj, ref List< string > fieldName, ref List< Type > fieldObj) |
| Lấy danh sách các đối tượng. | |
| virtual string | _configStringObject (string pre, string objectname, Type obj) |
| virtual string | _configStringFullObject (string pre, string objectname, Type obj) |
| Get full object config. | |
| virtual int | _find (string name, List< atable > li) |
| Tìm chỉ số của một đói tượng theo tên đầy đủ | |
| virtual int | _addFull (string name, string field, ref List< atable > li) |
| Add full path. | |
| virtual string | _genSelect (string configstring, string orderFields, List< fieldpara > listFilter, List< jointable > reference, out List< SqlParameter > prs) |
| Sinh ra câu lệnh sql. | |
Protected Attributes | |
| DBBase | db |
| Làm việc với cơ sở dữ liệu. | |
| int | alia = 1 |
| Chỉ số để tính alias cho đệ quy. | |
Properties | |
| __error | _er [get, set] |
| Thông tin về lỗi thực thi cơ sở dữ liệu cuối cùng, lấy ra để kiểm tra debug. | |
| string | _lastSQL [get, set] |
Lớp cơ bản được thừa kế bởi các *_BUS. Triển khai các hàm làm viêc cơ bản Mỗi lớp được định nghĩa đối số tương ứng với đối tượng - BusinessObject, và id - ObjectID của đối tượng.
| BusinessObject | Là đối tượng chứa dữ liệu tương ứng |
| ObjectID | Là đối tượng khóa của đối tượng cần làm việc |
|
inlineprotectedvirtual |
Add full path.
| name | |
| li |
|
inlineprotectedvirtual |
Check the field (fieldName) is existed in the list, try to get it out.
| list | |
| fieldName |
|
inlineprotectedvirtual |
Lấy danh sách các đối tượng.
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
Get full object config.
| pre | |
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
| pre | |
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
Get all fields in the object.
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
Get all ref fields in the object.
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
Tìm chỉ số của một đói tượng theo tên đầy đủ
| name | |
| li |
|
inlineprotectedvirtual |
Thiết lập câu lệnh SQL với đầy đủ tham số
| filterOption | Các chuỗi hạn định kết nối |
| orderFields | Các trương sắp xếp |
| startitem | Bắt đầu lấy từ phần tử |
| countitem | Số phần tử lấy |
| listFilter | Danh sách các điều kiện kết nôi |
| reference | Danh sách các điều kiện kết nối phục khác |
| prs | Các tham số cần được đưa vào để thực hiện câu lệnh |
|
inlineprotectedvirtual |
Sinh ra câu lệnh SQL dựa trên các đối tượng cơ bản chưa xét đến các liên kết, điều kiện lọc, và sắp xếp.
| obj | Đối tượng bảng gốc |
| thisalias | Chỉ số alias để xác định alias cơ bản cho đói tượng hiện tại |
|
inlineprotectedvirtual |
Sinh ra câu lệnh sql.
| configstring | |
| orderFields | |
| listFilter | |
| reference | |
| prs |
|
inlineprotectedvirtual |
Try to generate a select statement from predefined requirements. It supports for getAllBy.
| objectType | |
| autoOrder | |
| autoAlias | |
| autoPara | |
| orderFields | |
| listFilter | |
| liSqlPara |
|
inlineprotectedvirtual |
Sinh ra câu lệnh SQl dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào objectType
| objectType | Kiểu dữ liệu để sinh ra câu lệnh SQL |
| autoOrder | Tự động tạo thêm sắp xếp nếu có trường THEORDER |
| autoAlias | Tự động thêm alias là tên bảng vào trước các trường có dạng {tablename}_{fieldname} trong trường hợp để keets hợp với các bảng khác, tránh tranh chấp tên |
| orderFields |
|
inlineprotectedvirtual |
Tự động tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thêm các tiền tố là alias có dạng {alias }_{fieldname}.
| objectType | |
| alias |
|
inlineprotectedvirtual |
Tạo câu lệnh SQL dựa trên đối tượng objectType và thực hiện việc đặt alias làm tiền tố, cho phép đặt điều kiện lọc theo các trường được xác định trong listFilter theo kiểu fieldpara. Trong trường hợp có danh sách các điều kiện lọc sẽ tự động tạo các tham số của SQL để đưa vào trong SqlCommand.
| objectType | |
| alias | |
| listFilter | |
| liSqlPara |
|
inlineprotectedvirtual |
Sinh câu lệnh theo cú pháp của phiên bản sql 2008 về trước.
| orderFields | |
| listFilter | |
| reference | |
| prs |
|
inlineprotectedvirtual |
Sinh câu lệnh SQL theo phiên bản mới hỗ trợ SQL 2012 trở lên.
| orderFields | |
| startitem | |
| countitem | |
| listFilter | |
| reference | |
| prs |
|
inlineprotectedvirtual |
sinh ra câu lệnh select theo mô hình mới với điều kiện xác định bản lấy dữ liệu; Hệ thống tự động kiểm tra xem phiên bản sql server để xác định được cách lấy dữ liệu
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| orderFields | Các trường sắp xếp, trường này không được kiểm tra vì thế nên khi đưa vào cần chắc chắn xuất hiện trong phần lấy dữ liệu |
| startitem | Phần tử đầu tiên lấy |
| countitem | Số phần tử lấy - nếu 0 thì không lấy theo phần này; tức không phân trang |
| listFilter | Danh sách các điều kiện lọc, các điều kiện lọc có thể qua nhiều bước không cần bắt buộc có trong danh sách lấy, hệ thống tự động thêm vào danh sách lấy dữ liệu; Vì thế chỉ lấy các trường có |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
| prs | Danh sách các tham số để đưa vào sql |
| countselect | Câu lệnh để đếm số bản ghi khi cần gọi |
| rootObject | Đối tượng thuộc bảng đối tượng dùng để xác định liên quan của các đối tượng với nhau |
|
inlineprotectedvirtual |
Lấy tiền tố của các trường.
| obj |
|
inlineprotectedvirtual |
Lấy tên đối tượng.
| obj | Kiểu dữ đối tượng có _OBJ |
|
inlineprotectedvirtual |
Lấy tên bảng từ tên của đối tượng.
| objectType |
|
inlineprotected |
Chuyển đổi kiểu kết nối các bảng từ kiểu định dạng JOIN thành kiểu string để cộng vào câu lệnh SQL.
| j |
|
inlineprotected |
Kiểm tra kiểu dữ liệu có thuộc nhóm kiểu ký tự hay không.
| st |
|
inlinevirtual |
Kiểm tra các trường code bên cạnh trường ID, hoặc kiểm tra các trường codeview bên cạnh code hoặc kiểm tra điều kiện khóa nào đó, 0: không tồn tại.
| ID | Bản ghi hiện tại, nếu là thêm mới thì là null |
| para | Các trường với điều kiện kiểm tra miêu tả trong fieldpara |
|
inlineprotected |
Chuyển kiểu dữ liệu thành kiểu kiểu DBNull để dưa vào cơ sở dữ liệu.
| chnull | |
| t |
|
inline |
Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
| ID | Thông tin bản ghi cần được định vị |
| sortField | Điều kiện sắp xếp |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagecount | trả về số lượng trang |
| thepage | Trả về trang thứ (1 là trang đầu tiên) |
| filter | Các điều kiện lọc |
| join | Các bảng tham chiếu đến |
|
inline |
Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
| ID | Thông tin bản ghi cần được định vị |
| sortField | Điều kiện sắp xếp |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagecount | trả về số lượng trang |
| thepage | Trả về trang thứ |
| filter | Điều kiện lọc |
|
inline |
Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
| ID | Thông tin bản ghi cần được định vị |
| sortField | Điều kiện sắp xếp |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagecount | trả về số lượng trang |
| thepage | Trả về trang thứ (1 là trang đầu tiên) |
| filter | Các điều kiện lọc |
| join | Các bảng tham chiếu đến |
|
inline |
Kiểm tra xem một đối tượng thuộc trang nào trong các trang dữ liệu thỏa mãn các điều kiện dược đưa vào; âm là bị lỗi.
| ID | Thông tin bản ghi cần được định vị |
| sortField | Điều kiện sắp xếp |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagecount | trả về số lượng trang |
| thepage | Trả về trang thứ |
| filter | Điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Check the exist of codeview in table, if it is exist or not to update or insert.
| ID | ID is the existed objectID are editing. If ID is null the editing object is new |
| viewCode | view code must be checked |
|
inlineprotected |
Tính toán mệnh đề where cho phần đối tượng tham chiếu.
| othertable | |
| item | |
| pr |
|
inlineprotected |
Tính toán lệnh where trên thuộc tính được đưa vào.
| selectFieldInfo | |
| item | |
| pr |
|
inlineprotected |
Tính toán mạnh đề where với các tham số được đưa vào.
| theorder | |
| item | |
| pr |
|
inline |
Trả lại connection hiện tại để nhằm mục tiêu gán vào một đối tượng bus khác cùng chia sẽ kết nối (Phiên bản POOL)
|
inlineprotectedvirtual |
chuyển từ dạng định nghĩa theo ký tự thành kiểu SqlDbType để thực hiện trong câu lệnh SQL
| t |
|
inlineprotectedvirtual |
Chuyển kiểu từ dạng của hệ thống thành dạng của SqlDbType để thực hiện với SQL server.
| t |
|
inlineprotected |
Lấy dữ liệu theo kiểu _ID của một đối tượng.
| _ID | |
| alias | |
| dr |
|
inlinevirtual |
Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng.
| dr | Một datarow chứa dữ liệu cần đưa vào đối tượng |
|
inlinevirtual |
Tạo một đối tượng từ một hàng dữ liệu, với kiểu đối tượng được xác định với alias được định trước (sẽ có dạng {alias}_{fieldname})
| myTableObject | Kiểu đối tượng thực hiện lấy dữ liệu - typeof(businessObject) - typeof(BOOK_OBJ) |
| alias | Tiền tố để phân biệt tên giữa các bảng với nhau - rỗng không có tiền tố |
| dr | Dòng dữ liệu đã lấy |
|
inlinevirtual |
Sinh ra một đối tượng theo cấu trúc đã được xác định trước.
| root | Cấu trúc xác định đối tượng được sinh ra do các câu lệnh |
| alias | Tiền tố liên quan đến đối tượng |
| dr | Dữ liệu đã xác định |
|
inlinevirtual |
Lấy đối tượng từ một datarow với định dạng {tablename}_{fieldname}; có thể thay thế bảng createObjectFromRow
| dr |
|
inlinevirtual |
Tạo một đối tượng BusinessObject từ một bản ghi lấy từ bảng dưới dạng XML (các kiểu trong bảng XML đều là kiểu string)
| dr | Một datarow chứa dữ liệu cần đưa vào đối tượng |
|
inlinevirtual |
Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên. Xóa cho bất kỳ các đối tượng ObjectID không phân biệt đối tượng thuộc bảng này hay không.
| entities | Đối tượng cần xóa |
|
inlinevirtual |
Xóa các đối tượng với thỏa mãn điều kiện lọc là các trường nhập với với mô tả chi tiết trong lớp fieldpara
| listPara | Dữ liệu kiểu List chứa các trường cần được xóa |
|
inlinevirtual |
Xóa đối tượng dựa trên các trường khóa đã định nghĩa ObjectID
| id | Là khóa của đối tượng được định nghĩa theo từng đối tượng BusinessObject, ObjectID triển khai |
|
inlinevirtual |
Xóa bản ghi theo điều kiện là các trường được truyền vào được định nghĩa trong kiểu fieldpara
| para | Danh sách các trường được truyền vào làm điều kiện để xóa |
|
inlinevirtual |
Xóa nhiều đối tượng được liệt kê entities , tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.
| entities | Đối tượng cần xóa |
|
inlinevirtual |
Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
| storedProcname | Tên hàm được gọi |
| id | Là đối tượng chứa các trường xác định khóa |
|
inlinevirtual |
Xóa bảng dựa trên kiểu của myTableObject (typeof(BOOK_OBJ)), với các điều kiện listPara
| myTableObject | Kiểu đối tượng thực hiện |
| listPara | Các điều kiện lọc |
|
inlineprotectedvirtual |
Xóa các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào, không phân biệt đối tượng thuộc về *_BUS hay không.
| id |
|
inlineprotectedvirtual |
Thực hiện xóa một bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
| storedProcname | Tên hàm được gọi |
| id | Là đối tượng chứa các trường xác định khóa |
|
inlinevirtual |
Xóa nhiều đối tượng được liệt kê ObjectID, tự động tạo phiên nếu chưa được định nghĩa phiên đảm bảo thực hiện trên toàn bộ phiên.
| entities | Đối tượng cần xóa |
|
inlinevirtual |
Xóa nhiều bản ghi DeletetMultiItems,.
| entities | các đối tượng được xóa |
| fn | Khi mỗi đối tượng được xóa sẽ gọi phương thức được định nghĩa để ghi nhận hoặc dùng để thông báo - tránh bị hiểu nhầm là treo máy do nhiều bản ghi |
|
inlinevirtual |
Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
| storedProcName | Tên hàm thực hiện xóa |
| entities | Các phần tử |
|
inlinevirtual |
Thực hiện xóa nhiều bản ghi thông qua một stored procedure được định nghĩa trước. Điều kiện là stored procedure đó sẽ có các tham số đúng bằng các _ID định nghĩa (ví dụ: ID(STAFFCODE, ADMINGROUPCODE) thì stored procedure sẽ có hai tham số là @STAFFCODE, @ADMINGROUPCODE với kiểu trường tương ứng.
| storedProcName | Tên hàm thực hiện |
| entities | Các đối tượng thực hiện |
| fn | Hàm gọi khi thực hiện từng bản ghi, tham số đầu vào của hàm là số phần tử |
|
inlinevirtual |
Do the special query, base on the requirement. See the below example string sql = "update student set countfail=isnull(countfail,0)+1 WHERE code=a_code";
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("CODE",code, SqlDbType.VarChar,0,0));
ret = doQuery(sql, li);
.
| sql | The sql query statement |
| para | List of parameter in the sql query |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu phức tạp.
| ds | Dataset chứa dữ liệu lấy về |
| returnTableName | Tên bảng trả về trong dataset |
| fields | các trường sẽ lấy dữ liệu |
| TableName | Tên bảng lấy về |
| Condition | Điều kiện lọc |
| OrderBy | Trường sắp xếp |
| page | Trang cần lấy |
| recordperpage | Số phần tử trên một trang |
| numberofpage | Trả về số trang của bảng thỏa mãn điều kiện |
Tương tự hàm Get(ref DataSet ds,string returnTableName, string fields, string TableName, string Condition, string OrderBy, int page, int recordperpage, out int numberofpage) nhưng trả về dataset
| fields | |
| TableName | |
| Condition | |
| OrderBy | |
| page | |
| recordperpage | |
| numberofpage |
Hiện tại sử dụng phương thức băm
| obj |
|
inlinevirtual |
Thực hiện câu lênh SQL mà không kiểm tra.
| SQL | Câu lệnh SQL cần thực hiện |
|
inlinevirtual |
Tạo mã cho trường CODE/ MA trong chương trình. Dựa trên định dạng được định nghĩa trong đối tượng tương ứng BusinessObject obj. Hàm này thay thế cho hàm GenNextCode(string pre, string suf) ở trên. Với cá giá trị được thay thế như được định nghĩa trong preCode
| obj | Đối tượng dạng cần được sinh mã |
|
inlinevirtual |
Tạo mã trong trường hợp có nhiều đối tượng cần được thêm vào một lúc, vì hàm GenNextCode (BusinessObject obj) chỉ sinh ra đối tượng ban đầu, hàm này được gọi để sinh ra mã cho đối tượng kế tiếp dựa trên mã đã được đưa vào. Hàm này thay thế cho hàm public virtual string GenNextCode(string currentCode, string pre, string suf)//implemented.
| obj | Dạng đối tượng cần được sinh mã |
| currentCode | Mã hiện tại mà mã sinh ra sẽ kế tiếp |
|
inlinevirtual |
Sinh ra mã cho đối tượng dựa trên kiểu đối tượng được đưa vào.
| obj | Đối tượng cần sinh mã |
|
inlinevirtual |
Sinh ra mã dựa trên đối tượng và mã đã có sẵn (được sinh ra từ lần gọi trước) để đảm bảo tính thừa kế về thứ tự
| obj | Đối tượng |
| currentCode | Mã hiện tại |
|
inlinevirtual |
Sinh ra mã dựa trên việc thêm mã của phân hệ ở đầu; dành cho hệ thống phát triển lớn có xu hướng thiết lập phân hệ
| branchcode | Theo phần hệ |
| obj | Đối tượng |
|
inlinevirtual |
Sinh mã tiếp theo dựa trên hàm genNextCode(string branchcode, object obj); tức có sử dụng mã chi nhánh trong phiên bản code.
| branchcode | Phân hệ |
| obj | Đối tượng |
| currentCode | Mã hiện tại |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu theo các mô tả phức tạp, không nên sử dụng.
| fields | Danh sách các trường lấy |
| TableName | Tên bảng cần lấy dữ liệu |
| Condition | Điều kiện lọc |
| OrderBy | Tên trường sắp xếp |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả dữ liệu của bảng trả về Dataset.
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả dữ liệu gán vào dataset.
| ds | Nơi nhận dữ liệu trả về |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu trả về trong dataset với tên bảng được định nghĩa.
| ds | Dataset nhận dwux liệu |
| tableName | Tên bảng trả về trong dataset |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu trả về với điều kiện xác định trường sắp xếp.
| ds | Dataset nhận dữ liệu về |
| tableName | Tên bảng trong dataset nhận dữ liệu |
| orderfield | Tên các trường sắp xếp khi lấy dữ liệu về |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu trả về với điều kiện lọc là trương active.
| ds | Dataset lấy dữ liệu về |
| tableName | Tên bảng được đưa vào dataset |
| orderfield | Các trường được sắp xếp |
| activeStatus | Trạng thái của trường active cần xem |
|
inlinevirtual |
Lấy toàn bộ danh sách dựa theo configKey trong danh sách _configName, tương ứng chỉ số sẽ lấy trong _configString.
| configKey | |
| ds |
|
inlinevirtual |
Lấy các đối tượng dựa trên điều kiện lọc filter
| filter |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields)
| ds | |
| tableName | |
| listFilter | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields, parameter version)
| ds | |
| tableName | |
| listFilter | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc.
| ds | Dataset lấy dữ liệu về |
| tableName | Bảng nhận dữ liệu |
| listPara | Danh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without order fields and filter on main table)
| ds | |
| tableName | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả theo điều kiện lọc.
| ds | Dataset nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| para | Các trường được định nghĩa theo fieldpara |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp.
| ds | Dataset lấy dữ liệu về |
| tableName | Bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường sắp xếp |
| listFilter | Danh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (root method)
| ds | |
| tableName | |
| orderFields | |
| listFilter | List filter for the main object |
| reference | all references |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method with parameters version)
| ds | |
| tableName | |
| orderFields | |
| listFilter | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách với điều kiện lọc có sắp xếp.
| ds | Dataset nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Danh sách các trường sắp xếp |
| para | Các trường điều kiện lọc được định nghĩa fieldpara |
|
inlinevirtual |
Try to get data from major table is this obj and reference table (based on root method without filter on main table, parameter version)
| ds | |
| tableName | |
| orderFields | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách các đối tượng (không có phần mở rộng), sắp xếp theo orderFields với các điều kiện lọc listFilter và cho phép kết nối với các bảng khác để lọc dựa theo reference
| orderFields | |
| listFilter | |
| reference |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả các đối tượng không lấy phần mở rộng dựa trên điều kiện lọc filter sắp xếp theo sortField
| sortField | |
| filter |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách các đối tượng dựa theo bản ghi ban đầu và bản ghi cuối cùng.
| beginrecord | Phần tử đầu tiên lấy (0 là phần tử đầu tiên) |
| endrecord | Phần tử cuối cùng lấy |
| totalrecord | Số lượng phần tử |
| sortField | Điều kiện sắp xếp |
| filter | Điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả đối tượng có phần mở rộng theo điều kiện lọc filter
| filter | Các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách đối các bản ghi với các trường tham chiếu cho phép phân trang dữ liệu; các đối tượng tham chiếu được thêm tiền tố là tên tường BOOKTYPECODE_CODE - trường CODE của đối tượng BOOKTYPE thông qua trường BOOKTYPECODE.
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Điều kiện sắp xếp dữ liệu |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang, 0 có nghĩa không phân trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số lượng trang |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách có phân trang trên dữ liệu có tham chiếu; âm là lỗi.
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Sắp xếp dữ liệu |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang, 0: có nghĩa là không phân trang |
| pagenumber | Lấy cho trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Trả về số trang |
| listFilter | Lọc trên bảng chính và các đối tượng tham chiếu trong đối tượng chính |
| reference | Liên kết đến các bảng khác thông qua joint |
|
inlinevirtual |
Trả về các bản ghi thỏa mãn, với số lượng bản ghi đã có
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường sắp xếp |
| itemperpage | Số phần tử trenen một trang, 0 có nghĩa không phân trang |
| pagenumber | Số thứ tự trang lấy (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số trang |
| countnumberrecord | Số bản ghi thỏa mãn |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| reference | Các bảng tham chiếu khác |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu về với bản ghi từ đến với các điều kiện lọc.
| tableName | |
| ds | |
| orderFields | |
| beginrecord | |
| endrecord | |
| totalrecord | |
| listFilter | |
| reference |
Lấy dữ liệu với các điều kiện lọc có sắp xếp
| ds | Dataset lấy dữ liệu về |
| tableName | Bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường sắp xếp |
| listFilter | Danh sách các điều kiện lọc theo mô tả fieldpara |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu đưa vào danh sách theo điều kiện đưa vào không sử dụng phân trang.
| ds | Lưu dữ liệu |
| tableName | Bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Sắp xếp theo |
| listFilter | Danh sách các điều kiện lọc |
| reference | Danh sách các tham chiếu |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu về vào ds bảng được xác định tên thông qua tableName với thứ tự được xác định trong.
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường sắp xếp |
| para | Các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách đối tương với các tham chiếu mặc định kèm theo kết nới với các điều kiện lọc.
| sortField | Các điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số lượng trang |
| filter | Điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy danh sách; trả về số lượng bản ghi.
| sortField | Các điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số lượng trang |
| countrecord | Số lượng bản ghi |
| filter | Điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy về danh sách cho phép có các tham số về phân trang.
| sortField | Các điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang |
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số lượng trang |
| filter | Điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả các đối tượng với phần mở rộng theo thứ tự sortField với các điều kiện lọc trên bảng chính filter cho phép xác định thêm các liên kết với đối tượng khác thông quan reference
| sortField | Các điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang |
| filter | Điều kiện lọc |
| reference | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy tất cả các đối tượng với các đối tượng mở rộng với điều kiện sắp xếp được xác định trước thông qua sortField theo điều kiện lọc được mô tả filter
| sortField | Các điều kiện sắp xếp, bắt buộc nếu có phân trang |
| filter | Điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu theo mô hình mới có thêm tham số lọc dữ liệu (sử dụng thay thế cho các phiên bản cũ) - IMPLEMENTED.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ). Ví dụ: "DEVICE(CODE,CODEVIEW,RECODEVIEW,NAME,WAREHOUSEEXTENSIONCODEVIEW,INPLAN,ISPACKED); DEVICE>-<EQUIPMENTTYPECODE(CODE, CODEVIEW, NAME, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTLEVELCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTGROUPCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<EQUIPMENTFIELDCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER); DEVICE>-<QUANTITYCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NOTE, COMPARELEVEL, THEORDER, BASECODE, RATE, TOTALRATE, EXTENSIONCODE); DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE, CODEVIEW, NAME, NAMEEX, NAMEEN, NOTE, THEORDER);DEVICE.EQUIPMENTCODE<->EQUIPMENTGROUPCODE(CODE, CODEVIEW, NAME)", sẽ lấy bảng chính DEVICE liên kết các bảng EQUIPMENTTYPECODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTLEVELCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTGROUPCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTFIELDCODE(LEFT JOIN), QUANTITYCODE (LEFT JOIN), EQUIPMENTCODE (INNER JOIN), DEVICE.EQUIPMENTCODE.EQUIPMENTGROUPCODE (INNER JON) |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng để lưu dữ liệu |
| orderFields | Các trường sắp xếp, trường này không được kiểm tra vì thế nên khi đưa vào cần chắc chắn xuất hiện trong phần lấy dữ liệu, nếu không xuất hiện sẽ báo lỗi |
| startItemp | Phần tử đầu tiên lấy (0 là phần tử đầu tiên) |
| itemperpage | Số phần tử lấy - nếu 0 thì không lấy theo phần này; tức không phân trang |
| pagecount | Số trang theo như định nghĩa số phần tử nếu có |
| countnumberrecord | Số bản ghi thảo mãn điều kiện đã xác định |
| listFilter | Danh sách các điều kiện lọc, các điều kiện lọc có thể qua nhiều bước không cần bắt buộc có trong danh sách lấy, hệ thống tự động thêm vào danh sách lấy dữ liệu; Vì thế chỉ lấy các trường có |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
| rootObject | Đối tượng thuộc bảng đối tượng dùng để xác định liên quan của các đối tượng với nhau |
|
inlinevirtual |
Lấy với điều kiện đã xác định trước đầy đủ các điều kiện.
| filterOption | Chuỗi định dạng đã xác định |
| sortField | Các trường sắp xếp dữ liệu |
| itemperpage | Số phần tử trên trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số trang |
| countrecord | Số bản ghi |
| filter | Danh sách các điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy với chỗi định dạng.
| filterOption | Chuỗi định dạng đã xác định |
| sortField | Các trường sắp xếp dữ liệu |
| itemperpage | Số phần tử trên trang |
| pagenumber | Trang số (1 là trang đầu tiên) |
| pagecount | Số trang |
| countrecord | Số bản ghi |
| filter | Danh sách các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy theo phần tử đầu tiên và số lượng phần tử
| filterOption | Chuỗi định dạng đã xác định |
| sortField | Các trường sắp xếp dữ liệu |
| startRecord | Phần tử lấy đầu tiên (0 là phần tử đầu tiên) |
| itemCount | Số phần tử trên trang |
| countrecord | Số bản ghi |
| filter | Danh sách các điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy với chuỗi định dạng.
| filterOption | Chuỗi định dạng đã xác định |
| sortField | Các trường sắp xếp dữ liệu |
| filter | Danh sách các điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy với chuỗi định dạng.
| filterOption | Chuỗi định dạng đã xác định |
| sortField | Các trường sắp xếp dữ liệu |
| filter | Danh sách các điều kiện lọc |
| join | Các bảng kết nối |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu dựa theo cấu hình lựa chọn.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| beginrecord | Bản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên) |
| endrecord | Bản ghi cuối lấy |
| totalrecord | Số bản ghi thỏa mãn điều kiện này |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
| rootObject | Đối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu không sử dụng điều kiện tham chiếu có điều kiện lọc.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| beginrecord | Bản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên) |
| itemperpage | Số phần tử trong trang |
| totalrecord | Số bản ghi thỏa mãn điều kiện này |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| rootObject | Đối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng |
|
inlinevirtual |
Lấy có chuỗi định dạng.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| beginrecord | Bản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên) |
| itemperpage | Số phần tử trong trang |
| totalrecord | Số bản ghi thỏa mãn điều kiện này |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
|
inlinevirtual |
Lấy về dữ liệu có định dạng.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| beginrecord | Bản ghi đầu tiên lấy (0 là bản ghi đầu tiên) |
| itemperpage | Số phần tử trong trang |
| totalrecord | Số bản ghi thỏa mãn điều kiện này |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy không phân trang nhưng có tham chiếu đến bảng khác.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
| rootObject | Đối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu có điều kiện và không phân trang không có tham chiếu.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| rootObject | Đối tượng theo mô hình cây thể hiện các bảng, trường được lấy có thể sử dụng để xác định đối tượng |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
| reference | Các bảng tham chiếu dữ liệu để hỗ trợ việc lọc kiểm, tra |
|
inlinevirtual |
Lấy dữ liệu có định dạng không phân trang.
| filterOption | Các điều kiện lọc dữ liệu dựa trên tên bảng, tên trường tham chiếu DEVICE(*);DEVICE<->EQUIPMENTCODE(CODE,CODEVIEW,NAME). Mô tả tham chiếu này dựa trên định nghĩa trong _OBJ (-:full join, ->: left join, <-:right join, <->:inner join, >-<: phụ thuộc vào định nghĩa trong _OBJ. Trong trường hợp không có mô tả này thì hệ thống lấy theo cấu hình được thực hiện trong _OBJ (phương pháp cũ) |
| tableName | Tên bảng |
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| orderFields | Các trường lọc, nếu bảng góc thì không ghi tên; nếu các bảng liên quan khác ghi tên trường tham chiếu.tên trường cần lọc |
| listFilter | Các điều kiện lọc |
|
inlinevirtual |
Lấy một đối tượng dựa trên ID của nó
| id | là ObjectID của đối tượng cần lấy |
|
inlinevirtual |
Trường hơp lấy một đôi tượng dựa trên các trường đã đưa vào để xét.
| para | Danh sách các trường đưa vào xét theo định nghĩa trong fieldpara |
|
inlineprotectedvirtual |
Get data from predefined sql; It is not check the sql syntax so that the programer must take care of it Sample code:
List<fieldpara> li = new List<fieldpara>();
li.Add(new fieldpara("EDUCATIONLEVELCODE", educationlevelcode, SqlDbType.VarChar, 0));
li.Add(new fieldpara("YEAR", year, SqlDbType.Int, year));
li.Add(new fieldpara("TERM", term, SqlDbType.Int, term));
if (codeview != "")
{
li.Add(new fieldpara("A.CODEVIEW", codeview, SqlDbType.VarChar, 1, 1));
}
if (staffname != "")
{
li.Add(new fieldpara("C.NAME", staffname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
if (subjectname != "")
{
li.Add(new fieldpara("B.NAME", subjectname, SqlDbType.NVarChar, 1, 1));
}
.
string sql = "select A.*, B.name subjectname, C.name staffname, D.name hallname
from (select * from course where educationlevelcode=@educationlevelcode AND [year] = @year AND term=@term) A
INNER JOIN subject B on a.subjectcode = B.code
INNER JOIN staff C ON A.staffcode=C.code
INNER JOIN hall D ON A.hallcode=D.code";\n
ret = this.getByQuery(ref ds, tableName, sql, li);\n
<param name="ds">Nơi nhận dữ liệu</param>
<param name="tableName">Tên bảng</param>
<param name="sql">Câu lệnh SQL</param>
<param name="li">Các điều kiện lọc
|
inlineprotectedvirtual |
The same getByQuery above.
| ds | Nơi nhận dữ liệu |
| tableName | Tên bảng nhận dữ liệu |
| sql | Câu lệnh sql |
| orderfield | Các trường sắp xếp |
| para | Các tham số |
|
inline |
Đếm số lượng trang của các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhập vào; giá trị âm bị lỗi.
| itemperpage | Số phần tử trên một trang |
| filter | Các điều kiện lọc |
| join | Tham chiếu đến các bảng |
|
inline |
Đếm số lượng trang thỏa mãn điều kiện; giá trị âm bị lỗi.
| itemperpage | Số lượng phân ftuwr treenmootj trang |
| filter | Điều kiện lọc |
|
inline |
Lấy thuộc tính theo tên.
| fieldName | |
| selectFieldInfo |
|
inlinevirtual |
Thêm một đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu. Đối tượng là lớp triển khai từ lớp BusinessObject.
| obj | Đối tượng cần thêm vào |
|
inlinevirtual |
Thêm đối tượng với một số trường không được ghi.
| obj | Đối tượng được thêm |
| exceptionField | Các trường không được thêm |
|
inlinevirtual |
Thêm mới đối tượng với một số trường không tham gia vào câu lệnh INSERT. Sử dụng trong trường hợp một số trường không cần tạo tại thời điểm này mà được cập nhật bằng chức năng khác.
| obj | Đối tượng chứa dữ liệu |
| exceptionField | Danh sách các trường bị loại bỏ |
|
inlinevirtual |
Thêm với nhiều bản ghi với các bảng được xác định phụ thuộc vào kiểu đối tượng được xét trong entities , không ghi vào các trường được xác định exceptionField
| fn | Hàm khi thực hiện |
| exceptionField | Các trường sẽ không được khi (lấy giá trị mặc định) |
| entities | Các đối tượng được thực hiện |
|
inlinevirtual |
Thêm các đối tượng dựa trên kiểu đối tượng đưa vào để xác định kiểu.
| fn | Khi thực hiện |
| entities | Danh sách các đối tượng thực hiện thêm |
|
inlinevirtual |
Thêm đối tượng với các trường quy định trước.
| specialField | Danh sách các trường được cập nhật |
| obj | Đối tượng thêm vào |
|
inlinevirtual |
Ghi dựa trên đối tượng được xác định trong danh sách entities , chỉ ghi trên các trường được xác định trong specialField
| specialField | Các trường được thực hiện |
| fn | Hàm call back khi thực hiện lần lượt |
| entities | Các đối tượng được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Thêm các đối tượng dựa vào đối tượng đưa vào không dựa vào tên *_BUS.
| entities | Các đối tượng được thêm |
|
inlinevirtual |
Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
| storedProcName | Tên của stored procedure thực hiện công việc |
| obj | Đối tượng thực hiện |
|
inlinevirtual |
Thêm một đối tượng với chỉ định chỉ các trường được tham gia vào lệnh INSERT, dùng trong trường hợp một bảng có nhiều trường được nhập với các chức năng khác nhau.
| specialField | Danh sách tên các trường sẽ tham gia vào câu lệnh INSERT |
| obj | Đối tượng chứa dữ liệu để thêm mới |
|
inlinevirtual |
Thêm mới nếu đối tượng chưa tồn tại trong database.
| obj | Đối tượng được thêm vào |
|
inlinevirtual |
Thêm mới với đối tượng nếu đối tượng đó chưa tồn tại trong database.
| entities | Các đối tượng |
| fn | HàmcallBackFunction
|
|
inlinevirtual |
Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.
| entities | Danh sách các đối tượng cần được thêm vào |
|
inlinevirtual |
Thực hiện thêm với đâu vào là nhiều đối tượng cần insert - trường hợp này các trường code phải được gọi theo GenNextCode(BusinessObject obj, string currentCode). Nếu không gán transaction của đối tượng này đến đối tượng khác thì lệnh này sẽ tự động tạo transaction để kiểm tra. Vì thế nếu lệnh này hoạt động cùng các lệnh khác sử dụng transaction thì cần phải gán transaction đến đối tượng đó.
| entities | Danh sách các đối tượng cần được thêm vào |
| fu | Call back function, null is do nothing |
|
inlinevirtual |
Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.
| entities | Các đối tượng |
| exceptionField | Các trường không được ghi giá trị |
|
inlinevirtual |
Thêm danh sách các đối tượng với các trường không được ghi.
| entities | Các đối tượng |
| exceptionField | Các trường không được ghi giá trị |
|
inlinevirtual |
Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng thêm vào |
| exceptionField | Các trường không tham gia câu lệnh INSERT |
|
inlinevirtual |
Thêm mới với một số trường không được than gia câu lệnh INSERT, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng thêm vào |
| exceptionField | Các trường không tham gia câu lệnh INSERT |
|
inlinevirtual |
Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.
| specialField | Danh sách các trường |
| entities | Danh sách các đối tượng |
|
inlinevirtual |
Thêm mới các đối tượng với các trường được ghi dữ liệu.
| specialField | Danh sách các trường |
| entities | Danh sách các đối tượng |
|
inlinevirtual |
Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
| storedProcName | Tên stored procedure |
| entities | Các đối tượng |
|
inlinevirtual |
Thêm một bản ghi sử dụng stored procedure; trong đó stored procedure được định nghĩa số tham số bằng chính số tham số của trường đó
| storedProcName | Tên stored procedure |
| entities | Các đối tượng được cập nhật |
| fn | Hàm gọi mỗi khi thực hiện |
|
inlinevirtual |
Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| specialField | Các trường được đưa vào câu lệnh INSERT |
| entities | Các đối tượng được thêm vào |
|
inlinevirtual |
Thêm nhiều phần tử với điều kiện chỉ thêm trên một số trường, tương tự như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| specialField | Các trường được đưa vào câu lệnh INSERT |
| entities | Các đối tượng được thêm vào |
|
inlineprotectedvirtual |
Thêm đối tượng với các trường quy định trước.
| specialField | Danh sách các trường được cập nhật (các trường khác sẽ không được thêm) |
| obj | Đối tượng thêm vào |
|
inlineprotectedvirtual |
Thêm một BusinessObject vào database, bảng đối tượng tự động được tính theo kiểu của đối tượng.
| obj | Đối tượng cần được thêm |
|
inlineprotectedvirtual |
Thêm một đối tượng và có danh sách loại trừ các trường không được ghi.
| obj | Đối tượng được thêm vào |
| exceptionField | Các trường sẽ không được ghi (lấy giá trị mặt định theo quy định) |
|
inlinevirtual |
Lock object; unimplemented.
| obj | obj contain the information about user edituser, edittime, if the _ID is null It will update all recores else only update for the record _ID |
|
inline |
Kết nối đến cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ tự động kết nối cơ sở dữ liệu khi tiến hành các thao tác cơ sở dữ liệu mà không cần gọi thao tác này.
|
inlinevirtual |
Gen the next code on CODE field. The code format is defined in the BusinessObject of this BUS. (old fashion)
| pre | Prefix |
| suf | suffix |
Gen next code from current code - with is generated byte the GenNextCode(BusinessObject obj). (old fashion) The code template: YYMMDD, YYYYMMDD, YY, YYYY, MM, DD, HH, SS, II, CCC,
| currentCode | the current code to compute the next code |
| pre | prefix of codes |
| suf | suffix of codes |
Return precode base on the datetime: yyMMdd, yyyyMMdd, SHORTD, YY, YYYY, MM, DD, HH, II, SS, SHORD - 5 số từ 2000 đến 2250
| dt | |
| pattern |
|
inlineprotectedvirtual |
Xử lý một đối tượng table.
| prelink | |
| obj | |
| childrent | |
| fieldparas |
|
inlineprotectedvirtual |
Lấy danh sách các tên thuộc tính của đối tượng, và danh sách các thuộc tính của trường liên quan.
| thetype | Đối tượng cần được xem |
| lstPropety | Danh ách các thuộc tính |
| lstField | Danh sách các trường |
|
inlineprotectedvirtual |
Tiến hành xử lý điều kiện cấu hình, điều kiện lọc để xác định các đối tượng bảng cần được lấy.
| theType | |
| filterOption | |
| fieldparas |
|
inline |
Close current connection (if connected) and copy connection and transaction from bus (other BusinessObject);.
| bus | BusinessObject that contains connection and transaction (after calling BeginTransaction()) |
|
inline |
Nhằm mục tiêu gán transaction và connection của một bus khác vào bus này để đảm bảo thực hiện theo phiên. Hàm này được gọi sau khi đối tượng bus có chia sẻ transaction đã gọi hàm BeginTransaction() (Phiên bản một kết nối)
| pCon | Connection của đối tượng chia sẻ |
| pTran | Transaction của đối tượng chia sẻ |
|
inlinevirtual |
Tạo đối tượng null, với các giá trị truyền vòa.
| obj | Đối tượng cân tọa null |
|
inlinevirtual |
Get data set by stored procedure.
| ds | Dataset to hold data |
| storedName | Strored procedure |
| para | List of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored |
|
inlinevirtual |
Get data set by stored procedure.
| ds | Dataset to hold data |
| tableName | Table name |
| storedName | Strored procedure |
| para | List of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored |
|
inlinevirtual |
do store procedure, without return data
| storedName | Strored procedure |
| para | List of parameter for stored procedure; the parameter must define the type. They are always map to stored procedure parameters so that the add, search options are ignored |
|
inlinevirtual |
Trả lại biến lưu trữ transaction của đối tượng hiện tại. Nhằm mục tiêu để gán transaction của đối tượng này cho đối tượng khác để chia sẽ cùng transaction do trong SQL không hỗ trợ nhiều transaction đồng thời.
|
inlinevirtual |
Unlock object, unimplemented.
| obj | obj contain the information about user edituser, edittime, if the _ID is null It will update all recores else only update for the record _ID |
|
inlinevirtual |
Cập nhật một đối tượng.
| obj | Đối tượng cần cập nhật, do là cập nhật nên đối tượng chỉ ra ID là _ID cần phải được xác định |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với một số trường không được cập nhật.
| obj | Giá trị |
| exceptionField | Danh sách các trường không được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với một số trường không được cập nhật.
| obj | Đối tượng chứa dữ liệu cập nhật |
| exceptionField | Các trường không được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật các đối tương với bảng được xác định trong entities không cập nhật cho các trường exceptionField và gọi các hàm fn nếu khác null.
| fn | Hàm được xác định kiểu là callBackFunction |
| exceptionField | Các trường không được cập nhật |
| entities | Các phần tử được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng bảng theo đugns đối tượng trong entities mỗi lần cập nhật gọi hàm fn nếu khác null.
| fn | Hàm được xác định kiểu là callBackFunction |
| entities | Các phần tử |
|
inlinevirtual |
Update with special field on ly.
| specialField | List of field will be updated |
| obj | The object value |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách đối tượng với bảng được xác định theo đối tượng trong entities chỉ cập nhật các trường specialField và gọi các hàm fn nếu khác null.
| specialField | |
| fn | Hàm được xác định kiểu là callBackFunction |
| entities | Các đối tượng được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách đối tượng bảng dựa theo đối tượng được đưa vào.
| entities | Các phần tử |
|
inlinevirtual |
Cập nhật đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
| storedProcName | Stored procedure được cập nhật |
| obj | Đối tượng được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật dữ liệu chỉ với một số trường được cập nhật, đây là trường hợp chức năng chỉ cập nhật một số trường nhất định.
| specialField | Danh sách các trường cần được cập nhật |
| obj | Đối tượng dữ liệu cần được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng cần cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật nhiều bản ghi một lúc, xử lý phiên giống như InsertMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng cần cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.
| entities | Danh sách các đối tượng cập nhật |
| exceptionField | Danh sách các trường |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng với một số trường không cập nhật.
| entities | Danh sách các đối tượng cập nhật |
| exceptionField | Danh sách các trường |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng cập nhật |
| exceptionField | Các trường không được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với một số trường không được cập nhật, tương tự UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| entities | Các đối tượng cập nhật |
| exceptionField | Các trường không được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.
| specialField | Danh sách các trường |
| entities | Danh sách các đối tượng |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng với các trường được chỉ định.
| specialField | Danh sách các trường |
| entities | Danh sách các đối tượng |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
| storedProcName | Tên của stored procedure |
| entities | Các đối tượng được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật danh sách các đối tượng dựa trên stored procedure; trong đó tham số của stored procedure là các trường của đôi tượng cộng thêm các trường khóa có Key_{tên trường}; (Ví dụ có bảng DEMO(CODE (K),NAME) thì stored proce có các tham số; @CODE, @NAME, @Key_CODE với các kiểu trường tương ứng)
| storedProcName | Tên hàm để cập nhật |
| entities | Đối tượng cập nhật |
| fn | Hàm callback được gọi |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| specialField | Chỉ các trường này được cập nhật |
| entities | Các đối tượng cập nhật |
|
inlinevirtual |
Cập nhật với chỉ trên một số trường quy định. Cách thức hoạt động như UpdateMultiItems(List<BusinessObject> entities)
| specialField | Chỉ các trường này được cập nhật |
| entities | Các đối tượng cập nhật |
|
inlineprotectedvirtual |
Cập nhật đối tượng đưa vào với các trường được xác định trước specialField
| specialField | Các trường cập nhật |
| obj | Đối tượng cập nhật (cần phải gán giá trị trong _ID) |
|
inlineprotectedvirtual |
Cập nhật đối tượng dựa theo kiểu đối tượng được yêu cầu cập nhật.
| obj | Đối tượng được cập nhật (cần phải gán các giá trị trong _ID) |
|
inlineprotectedvirtual |
Cập nhật đối tượng với một số trường không được cập nhật trong exceptionField
| obj | Đối tượng cập nhật (cần phải gán các trương _ID) |
| exceptionField | Các trường không được cập nhật |
|
inlinevirtual |
Update có quan tâm đến trường theorder.
| obj | Đối tượng cần cập nhật |
|
inlinevirtual |
Tính toán giá trị whois của đối tượng dựa trên hàm băm 256 với mã được xác định của hệ thống.
| obj | |
| basecode |