fitframework
Loading...
Searching...
No Matches
Classes | Typedefs | Enumerations | Functions
IS.fitframework Namespace Reference

Classes

struct  atable
 
class  atablecompare
 
class  BusinessController
 Lớp cơ bản được thừa kế bởi các *_BUS. Triển khai các hàm làm viêc cơ bản Mỗi lớp được định nghĩa đối số tương ứng với đối tượng - BusinessObject, và id - ObjectID của đối tượng. More...
 
class  BusinessObject
 
struct  fieldInfo
 
class  fieldpara
 Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số More...
 
class  jointable
 Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số More...
 
struct  TableOject
 Nội dung mô tả một bảng. More...
 
class  tablereference
 Các tham số cho kết nối của bảng; được định nghĩa trong các đối tượng Sửa: 20210630: thêm kiểu kết nối, mặc định vẫn là left join như ban đầu. More...
 

Typedefs

using myConnection = System.Data.SqlClient.SqlConnection
 
using myTransaction = System.Data.SqlClient.SqlTransaction
 
using myCommand = System.Data.SqlClient.SqlCommand
 
using myDataAdapter = System.Data.SqlClient.SqlDataAdapter
 
using myDataReader = System.Data.SqlClient.SqlDataReader
 
using myDbType = System.Data.SqlDbType
 

Enumerations

enum  JOIN { INNER , FULL , LEFT , RIGHT }
 Join type for join statement in sql select. More...
 
enum  paraType {
  BIT , BYTE , SMALLINT , INT ,
  BIGINT , CHAR , NCHAR , VARCHAR ,
  NVARCHAR , LONGVARCHAR , LONGNVARCHAR , DATE ,
  DATETIME , FLOAT , DOUBLE , DECIMAL ,
  NUMBERIC
}
 Thiết lập các kiểu dữ liệu chung, thay cho kiểu dữ liệu của SqlDbType để tiện cho các phát triển phiên bản tiếp theo. More...
 
enum  searchType {
  NONE , LIKE , LESS , GREATER ,
  DIFFER , LEFT , ROOT
}
 Tình trạng tìm kiếm với các biến. More...
 
enum  combineType { AND , OR }
 Phương thức kết hợp giữa các điều kiện khi thêm mới. More...
 
enum  permissionAction {
  VIEW = 1 , ADD = 2 , EDIT = 4 , DELETE = 8 ,
  ALL = 15
}
 Các hình thức được thực hiện. More...
 
enum  permissionInherit {
  ALL = 0 , CHILDRENTLY = 1 , EXACTLY = 2 , OWNERLY = 3 ,
  DEPENDENTLY = 4 , BACKWARDlY = 5
}
 Sự ảnh hưởng với các phân quyền. More...
 

Functions

delegate void callBackFunction (int x)
 Call back function for remind the count for looping function; number of loop (in general)
 

Enumeration Type Documentation

◆ combineType

Phương thức kết hợp giữa các điều kiện khi thêm mới.

Enumerator
AND 

Kết hợp bằng phương thức AND.

OR 

Kết hợp bằng phương thức OR.

◆ JOIN

Join type for join statement in sql select.

Enumerator
INNER 

Kết nối theo mô hình inner join - mặc định.

FULL 

Kết nối kiểu full join.

LEFT 

Kết nối kiểu left join.

RIGHT 

Kết nối kiểu left join.

◆ paraType

Thiết lập các kiểu dữ liệu chung, thay cho kiểu dữ liệu của SqlDbType để tiện cho các phát triển phiên bản tiếp theo.

Enumerator
BIT 

Kiểu dữ liệu bit.

BYTE 

Kiểu dữ liệu byte.

SMALLINT 

Kiểu dữ liệu smallint.

INT 

Kiểu dữ liệu int - int32.

BIGINT 

Kiểu dữ liệu longint - int64.

CHAR 

Kiểu ký tự đơn - không unicode.

NCHAR 

Kiểu ký tự đôi là unicode.

VARCHAR 

Kiểu ký tự đơn - không unicode.

NVARCHAR 

Kiểu ký tự đôi là unicode.

LONGVARCHAR 

Kiểu dữ liệu lớn.

LONGNVARCHAR 

Kiểu dữ liệu lớn.

DATE 

Kiểu dữ liệu ngày tháng.

DATETIME 

Kiểu dữ liệu ngày tháng có thêm cả giờ

FLOAT 

Kiểu số thực.

DOUBLE 

Kiểu số thực lớn.

DECIMAL 

Kiểu số có dấu phẩy (chính xác)

NUMBERIC 

Kiểu số có dấu phẩy.

◆ permissionAction

Các hình thức được thực hiện.

Enumerator
VIEW 

Được xem.

ADD 

Thêm mới.

EDIT 

Sửa.

DELETE 

Xóa.

ALL 

Tất cả các phân quyền.

◆ permissionInherit

Sự ảnh hưởng với các phân quyền.

Enumerator
ALL 

Tất cả các đối tượng.

CHILDRENTLY 

Đối tượng hiện tại và con của nó

EXACTLY 

Chỉ đối tượng hiện tại.

OWNERLY 

Đối tượng sở hưu.

DEPENDENTLY 

Đối tượng hiện tại mà người thực hiện đang chứa.

BACKWARDlY 

Đối tượng mà cha đối tượng chứa hiện tại.

◆ searchType

Tình trạng tìm kiếm với các biến.

Enumerator
NONE 

So sánh bằng.

LIKE 

So sánh giống với lệnh LIKE.

LESS 

so sánh bé hơn với (giá trị tham số bé hơn giá trị có trong cơ sở dữ liệu)

GREATER 

so sánh lớn hơn (giá trị nhập vào lớn hơn giá trị trong cơ sở dữ liệu)

DIFFER 

Khác.

LEFT 

Lấy các phần tử bên trái của trường để thực hiện so sánh với giá trị được đưa vào, sử dụng trong extensioncode; Lấy các con, cháu của giá trị hiện tại.

ROOT 

Lấy các giá trị mà phần trên của các giá trị hiện tại; Được sử dụng trong extensioncode để lấy các cha và ông của các giá trị hiện tại.

Function Documentation

◆ callBackFunction()

delegate void IS.fitframework.callBackFunction ( int x)

Call back function for remind the count for looping function; number of loop (in general)

Parameters
xNumber of loop