fitframework
Loading...
Searching...
No Matches
Public Member Functions | Properties | List of all members
IS.fitframework.fieldpara Class Reference

Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số More...

Public Member Functions

 fieldpara (string fieldName, object fieldData)
 Khởi tạo với quan tâm hai tham số tên và dữ liệu, thường sử dụng trong so sánh.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, int add, int search)
 Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, int search)
 Xây dựng trường với điều kiện là cho phép tìm kiếm, với trường kiểu char sẽ dùng lệnh LIKE.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, SqlDbType fieldType, int add)
 Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, SqlDbType fieldType, int search, int add)
 Thông tin tìm kiếm đầy đủ với trường hợp câu lệnh tự xây dựng.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, paraType fieldType)
 Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước; mực định không tìm kiếm, không thêm mới.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, paraType fieldType, int add)
 Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, paraType fieldType, int search, int add)
 Thông tin tìm kiếm đầy đủ với trường hợp câu lệnh tự xây dựng.
 
 fieldpara (string fieldName, object fieldData, paraType fieldType, int search, int group, int op)
 Thiết lập thông tin đầy đủ với fieldpara và chỉ có hiệu lực cho trường hợp các fieldpara là thêm mới
lipa.Add(new fieldpara("UNIVERSITYCODE", ses.gUNIVERSITYCODE));
lipa.Add(new fieldpara("NAME", keyword, paraType.NVARCHAR, (int)serchType.LIKE,1,(int)combineType.AND));
lipa.Add(new fieldpara("CODEVIEW", keyword, paraType.VARCHAR, (int)serchType.LIKE, 1, (int)combineType.OR));
sẽ sinh ra câu lệnh lọc theo điều kiện: (UNVERSITYCODE=@UNIVERSITYCODE) AND (NAME LIKE @keyword_name OR CODEVIEW LIKE @keywork_codeview)
Trong đó lệnh AND thứ nhất được thứ kế từ tham số thứ 2, và OR được quy định từ tham số thứ 3; trong đó mặc định UNIVERSITYCODE thuộc nhóm 0 (mặc định), 2 cái sau được xét thành một nhóm 1 mỗi nhóm trong 1 ()
 

Properties

string fieldName [get, set]
 Tên trường.
 
object fieldData [get, set]
 Dữ liệu trường.
 
int search [get, set]
 Cho phép tìm kiếm; 0: so sánh bằng, 1: danh cho chuỗi so sánh bằng lệnh LIKE, 2: so sánh bé hơn với (giá trị tham số bé hơn giá trị có trong cơ sở dữ liệu), 3: so sánh lớn hơn (giá trị nhập vào lớn hơn giá trị trong cơ sở dữ liệu)
 
SqlDbType fieldType [get, set]
 Kiểu dữ liệu của trường.
 
int add [get, set]
 Thêm vào câu lệnh WHERE hoặc đã có sẵn.
 
int op [get, set]
 Loại hình kết hợp 0: AND; 1: OR mặc định sẽ là 0 (AND)
 
int group [get, set]
 Nhóm thực hiện câu lệnh mặc định 0 là 1 nhóm đầu tiên và duy nhất một nhóm trong trường hợp có các mệnh đề or và and đan xen cần thiết lập nhóm.
 

Detailed Description

Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số

Constructor & Destructor Documentation

◆ fieldpara() [1/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData )
inline

Khởi tạo với quan tâm hai tham số tên và dữ liệu, thường sử dụng trong so sánh.

Parameters
fieldNameTên của trường
fieldDataDữ liệu của trường

◆ fieldpara() [2/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
int add,
int search )
inline

Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.

Parameters
fieldNameTên trường
fieldDataDữ liệu
addThêm mới nếu 0 sẽ không thêm mới điều kiện lọc mà chỉ thêm trong biến của command - trường hợp biến đã được xây dựng sẵn trong câu lệnh
search0 không tìm kiếm, tham khảo ở public int search

◆ fieldpara() [3/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
int search )
inline

Xây dựng trường với điều kiện là cho phép tìm kiếm, với trường kiểu char sẽ dùng lệnh LIKE.

Parameters
fieldNameTên trường
fieldDataDữ liệu
search0 không tìm kiếm, tham khảo ở public int search

◆ fieldpara() [4/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
SqlDbType fieldType,
int add )
inline

Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.

Parameters
fieldNameTên trường
fieldDataDữ liệu
fieldTypeKiểu dữ liệu của biến, để tham gia vào các biên tham số
addThêm mới nếu 0 sẽ không thêm mới điều kiện lọc mà chỉ thêm trong biến của command - trường hợp biến đã được xây dựng sẵn trong câu lệnh

◆ fieldpara() [5/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
SqlDbType fieldType,
int search,
int add )
inline

Thông tin tìm kiếm đầy đủ với trường hợp câu lệnh tự xây dựng.

Parameters
fieldNameTên
fieldDataDữ liệu
fieldTypeKiểu dữ liệu
search0: không tìm kiếm, thảo khảo public int search
add0: không tìm kiếm; giá trị khác tham khảo public int search

◆ fieldpara() [6/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
paraType fieldType )
inline

Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước; mực định không tìm kiếm, không thêm mới.

Parameters
fieldNameTên trường
fieldDataDữ liệu
fieldTypeKiểu dữ liệu của biến, để tham gia vào các biên tham số

◆ fieldpara() [7/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
paraType fieldType,
int add )
inline

Khởi tạo với đầy đủ tham số, sử dụng trong việc xây dựng câu lệnh phức hợp join nhiều bảng với nhau có những điều kiện biến đã xác định trước.

Parameters
fieldNameTên trường
fieldDataDữ liệu
fieldTypeKiểu dữ liệu của biến, để tham gia vào các biên tham số
addThêm mới nếu 0 sẽ không thêm mới điều kiện lọc mà chỉ thêm trong biến của command - trường hợp biến đã được xây dựng sẵn trong câu lệnh

◆ fieldpara() [8/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
paraType fieldType,
int search,
int add )
inline

Thông tin tìm kiếm đầy đủ với trường hợp câu lệnh tự xây dựng.

Parameters
fieldNameTên
fieldDataDữ liệu
fieldTypeKiểu dữ liệu
search0: không tìm kiếm, thảo khảo public int search
add0: không tìm kiếm; giá trị khác tham khảo public int search

◆ fieldpara() [9/9]

IS.fitframework.fieldpara.fieldpara ( string fieldName,
object fieldData,
paraType fieldType,
int search,
int group,
int op )
inline

Thiết lập thông tin đầy đủ với fieldpara và chỉ có hiệu lực cho trường hợp các fieldpara là thêm mới
lipa.Add(new fieldpara("UNIVERSITYCODE", ses.gUNIVERSITYCODE));
lipa.Add(new fieldpara("NAME", keyword, paraType.NVARCHAR, (int)serchType.LIKE,1,(int)combineType.AND));
lipa.Add(new fieldpara("CODEVIEW", keyword, paraType.VARCHAR, (int)serchType.LIKE, 1, (int)combineType.OR));
sẽ sinh ra câu lệnh lọc theo điều kiện: (UNVERSITYCODE=@UNIVERSITYCODE) AND (NAME LIKE @keyword_name OR CODEVIEW LIKE @keywork_codeview)
Trong đó lệnh AND thứ nhất được thứ kế từ tham số thứ 2, và OR được quy định từ tham số thứ 3; trong đó mặc định UNIVERSITYCODE thuộc nhóm 0 (mặc định), 2 cái sau được xét thành một nhóm 1 mỗi nhóm trong 1 ()

Parameters
fieldNameTên của tham số
fieldDataDữ liệu tham số
fieldTypeKiểu dữ liệu tham số
searchLà dạng tìm kiếm
groupNhóm cho trường hợp có đan xen, khi không đặt có giá trị là 0
opKiểu kết hợp giá trị 0 là AND mặc định, 1 là OR

The documentation for this class was generated from the following file: