|
| virtual string[] | getConfigName () |
| | Trả về danh sách các tên được định dạng trong object thực tế
|
| |
| virtual string[] | getConfigString () |
| | Các chuỗi kết nối được định dạng để lấy dữ liệu;*: lấy theo hiện tại, STAFF(*): lấy toàn bộ các trường theo basic; STAFF(*);STAFF.DEPARTMENTCODE(*);STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE(codeview, name, extensioncode, extensioncodeview): là chi tiết STAFF là bảng gốc, STAFF.DEPARTMENTCODE lấy theo tham chiếu của đối tượng STAFF vào cacis DEPARTMENT dựa theo quy định tham chiếu trong đối tượng STAFF; STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE dựa theo tham chiếu của STAFF->DEPARTMENTCODE->PARENTCODE (DEPARTMENT)
|
| |
| virtual string | getConfig (string configname) |
| | Lấy chuỗi định dạng.
|
| |
|
virtual string[] | getConfigStringParsed () |
| |
|
virtual string | getCodePattern () |
| |
|
virtual string | setCodePattern (string codePattern) |
| |
|
virtual fieldInfo[] | GetAllfields () |
| |
|
virtual fieldInfo[] | Getfields () |
| |
|
virtual fieldInfo[] | GetCode () |
| |
|
override int | GetHashCode () |
| |
|
|
ObjectID | _id |
| |
|
string | _codeP |
| |
|
int | _codeLength |
| |
|
|
virtual string[] | _configName [get] |
| | List of config name to get Trả về một danh sách các tên (không phân biệt chữ hoa chữ thường); mặc định là default (lấy như hiện tại), basic (chỉ lấy các trường của object đó)
|
| |
|
virtual string[] | _configString [get] |
| | Các chuỗi kết nối được định dạng để lấy dữ liệu;*: lấy theo hiện tại, STAFF(*): lấy toàn bộ các trường theo basic; STAFF(*);STAFF.DEPARTMENTCODE(*);STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE(codeview, name, extensioncode, extensioncodeview): là chi tiết STAFF là bảng gốc, STAFF.DEPARTMENTCODE lấy theo tham chiếu của đối tượng STAFF vào cacis DEPARTMENT dựa theo quy định tham chiếu trong đối tượng STAFF; STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE dựa theo tham chiếu của STAFF->DEPARTMENTCODE->PARENTCODE (DEPARTMENT)
|
| |
|
virtual string[] | _configStringParsed [get, set] |
| |
|
virtual fieldInfo[] | _fields [get] |
| |
|
virtual fieldInfo[] | _code [get] |
| |
|
virtual string | _codePattern [get, set] |
| |
|
virtual ObjectID | _ID [get, set] |
| |
◆ getConfig()
Lấy chuỗi định dạng.
- Parameters
-
- Returns
◆ getConfigName()
Trả về danh sách các tên được định dạng trong object thực tế
- Returns
◆ getConfigString()
Các chuỗi kết nối được định dạng để lấy dữ liệu;*: lấy theo hiện tại, STAFF(*): lấy toàn bộ các trường theo basic; STAFF(*);STAFF.DEPARTMENTCODE(*);STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE(codeview, name, extensioncode, extensioncodeview): là chi tiết STAFF là bảng gốc, STAFF.DEPARTMENTCODE lấy theo tham chiếu của đối tượng STAFF vào cacis DEPARTMENT dựa theo quy định tham chiếu trong đối tượng STAFF; STAFF.DEPARTMENTCODE.PARENTCODE dựa theo tham chiếu của STAFF->DEPARTMENTCODE->PARENTCODE (DEPARTMENT)
- Returns
The documentation for this class was generated from the following file:
- baseprojects_net45_pool/IS.framework2/Framework_obj.cs