Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số
More...
|
| | jointable (Type objectType, string originalField, string referenceField, JOIN join, params fieldpara[] filter) |
| | Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join - currentobject.orginalField = typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
|
| |
| | jointable (Type objectType, string originalField, string referenceField, params fieldpara[] filter) |
| | Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN - currentobject.orginalField = typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
|
| |
| | jointable (Type objectType, string referenceField, params fieldpara[] filter) |
| | Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN. Mặc định trường tham chiếu trên đối tượng hiện tại là CODE- currentobject.CODE= typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
|
| |
| | jointable (string originalField, Type objectType, params fieldpara[] filter) |
| | Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN. Mặc định trường trên bảng được là CODE- currentobject.originalFielđ= typeof(referenceobject).CODE - book.booktypecode=booktype.code.
|
| |
|
|
JOIN | join [get, set] |
| | Lấy kiểu kết nối.
|
| |
|
List< string > | referenceField [get, set] |
| | Danh sách các trường kết nối từ bảng mở rộng.
|
| |
|
List< string > | originalField [get, set] |
| | Danh sách các trường kết nối từ bảng thứ nhất.
|
| |
|
Type | objectType [get, set] |
| | Kiểu dữ liệu để kết nối đến.
|
| |
|
List< fieldpara > | filter [get, set] |
| | Danh sách các điều kiện lọc trước khi kết nối. Cho phép tìm kiếm; 0: so sánh bằng, 1: danh cho chuỗi so sánh bằng lệnh LIKE, 2: so sánh bé hơn với (giá trị tham số bé hơn giá trị có trong cơ sở dữ liệu), 3: so sánh lớn hơn (giá trị nhập vào lớn hơn giá trị trong cơ sở dữ liệu)
|
| |
Lưu thông tin mô tả để truyền tên, kiểu dữ liệu một trường vào trong các tham số
◆ jointable() [1/4]
| IS.fitframework.jointable.jointable |
( |
Type | objectType, |
|
|
string | originalField, |
|
|
string | referenceField, |
|
|
JOIN | join, |
|
|
params fieldpara[] | filter ) |
|
inline |
Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join - currentobject.orginalField = typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
- Parameters
-
| objectType | Kiểu đối tượng sẽ được kết nối đến (sử dụng typeof(tên đối tượng) ) để nhập vào |
| originalField | Tên trường trên bảng chính (đối tượng gọi hiện tại) |
| referenceField | Tên trường trên bảng tham chiếu (đối tượng được gọi) sẽ tham gia vào đối tượng join, chỉ tham gia so sánh bằng |
| join | Kiểu join theo định nghĩa của JOIN |
| filter | Điều kiện lọc trên bảng mở rộng |
◆ jointable() [2/4]
| IS.fitframework.jointable.jointable |
( |
Type | objectType, |
|
|
string | originalField, |
|
|
string | referenceField, |
|
|
params fieldpara[] | filter ) |
|
inline |
Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN - currentobject.orginalField = typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
- Parameters
-
| objectType | Kiểu đối tượng sẽ kết nối đến (sử dụng typeof(tên đối tượng) ) để nhập vào |
| originalField | Tên trường trên bảng chính (đối tượng gọi hiện tại) |
| referenceField | Tên trường trên bảng tham chiếu (đối tượng được gọi) sẽ tham gia vào đối tượng join, chỉ tham gia so sánh bằng |
| filter | Điều kiện lọc trên bảng mở rộng |
◆ jointable() [3/4]
| IS.fitframework.jointable.jointable |
( |
Type | objectType, |
|
|
string | referenceField, |
|
|
params fieldpara[] | filter ) |
|
inline |
Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN. Mặc định trường tham chiếu trên đối tượng hiện tại là CODE- currentobject.CODE= typeof(referenceobject).referenceField - book.booktypecode=booktype.code.
- Parameters
-
| referenceField | Tên trường trên bảng tham chiếu (đối tượng được gọi) sẽ tham gia vào đối tượng join, chỉ tham gia so sánh bằng |
| filter | Điều kiện lọc trên bảng mở rộng |
◆ jointable() [4/4]
| IS.fitframework.jointable.jointable |
( |
string | originalField, |
|
|
Type | objectType, |
|
|
params fieldpara[] | filter ) |
|
inline |
Khởi tạo đối tượng định nghĩa tham chiếu thông qua kết nối join. Mặc định là INNER JOIN. Mặc định trường trên bảng được là CODE- currentobject.originalFielđ= typeof(referenceobject).CODE - book.booktypecode=booktype.code.
- Parameters
-
| originalField | Tên trường trên bảng chính (đối tượng gọi hiện tại) |
| objectType | Đối tượng sẽ được liên kết đến với typeof(DEPARTMENT_OBJ) |
| filter | Lọc trên bảng sẽ được liên kết đwến |
The documentation for this class was generated from the following file:
- baseprojects_net45_pool/IS.framework2/Framework_jointable.cs