fitframework
Loading...
Searching...
No Matches
Classes | Enumerations
IS.BaseEnum Namespace Reference

Classes

struct  fieldInfo
 

Enumerations

enum  paraType {
  BIT , BYTE , SMALLINT , INT ,
  BIGINT , CHAR , NCHAR , VARCHAR ,
  NVARCHAR , LONGVARCHAR , LONGNVARCHAR , DATE ,
  DATETIME , FLOAT , DOUBLE , DECIMAL ,
  NUMBERIC
}
 Thiết lập các kiểu dữ liệu chung, thay cho kiểu dữ liệu của SqlDbType để tiện cho các phát triển phiên bản tiếp theo. More...
 
enum  searchType {
  NONE , LIKE , LESS , GREATER ,
  DIFFER , LESSEQU4DATA , GREATEREQU4DATA
}
 Tình trạng tìm kiếm với các biến. More...
 
enum  combineType { AND , OR }
 Phương thức kết hợp giữa các điều kiện khi thêm mới. More...
 
enum  permissionAction {
  VIEW = 1 , ADD = 2 , EDIT = 4 , DELETE = 8 ,
  ALL = 15
}
 Các hình thức được thực hiện. More...
 
enum  permissionInherit {
  ALL = 0 , CHILDRENTLY = 1 , EXACTLY = 2 , OWNERLY = 3 ,
  DEPENDENTLY = 4 , BACKWARDlY = 5
}
 Sự ảnh hưởng với các phân quyền. More...
 
enum  filterMoment { AFTER , BEFOR }
 
enum  JOIN { INNER , FULL , LEFT , RIGHT }
 Join type for join statement in sql select. More...
 

Enumeration Type Documentation

◆ combineType

Phương thức kết hợp giữa các điều kiện khi thêm mới.

Enumerator
AND 

Kết hợp bằng phương thức AND.

OR 

Kết hợp bằng phương thức OR.

◆ filterMoment

Enumerator
AFTER 

Lọc sau khi đã kết nối.

BEFOR 

Lọc trước khi kết nối.

◆ JOIN

Join type for join statement in sql select.

Enumerator
INNER 

Kết nối theo mô hình inner join - mặc định.

FULL 

Kết nối kiểu full join.

LEFT 

Kết nối kiểu left join.

RIGHT 

Kết nối kiểu left join.

◆ paraType

Thiết lập các kiểu dữ liệu chung, thay cho kiểu dữ liệu của SqlDbType để tiện cho các phát triển phiên bản tiếp theo.

Enumerator
BIT 

Kiểu dữ liệu bit.

BYTE 

Kiểu dữ liệu byte.

SMALLINT 

Kiểu dữ liệu smallint.

INT 

Kiểu dữ liệu int - int32.

BIGINT 

Kiểu dữ liệu longint - int64.

CHAR 

Kiểu ký tự đơn - không unicode.

NCHAR 

Kiểu ký tự đôi là unicode.

VARCHAR 

Kiểu ký tự đơn - không unicode.

NVARCHAR 

Kiểu ký tự đôi là unicode.

LONGVARCHAR 

Kiểu dữ liệu lớn.

LONGNVARCHAR 

Kiểu dữ liệu lớn.

DATE 

Kiểu dữ liệu ngày tháng.

DATETIME 

Kiểu dữ liệu ngày tháng có thêm cả giờ

FLOAT 

Kiểu số thực.

DOUBLE 

Kiểu số thực lớn.

DECIMAL 

Kiểu số có dấu phẩy (chính xác)

NUMBERIC 

Kiểu số có dấu phẩy.

◆ permissionAction

Các hình thức được thực hiện.

Enumerator
VIEW 

Được xem.

ADD 

Thêm mới.

EDIT 

Sửa.

DELETE 

Xóa.

ALL 

Tất cả các phân quyền.

◆ permissionInherit

Sự ảnh hưởng với các phân quyền.

Enumerator
ALL 

Tất cả các đối tượng.

CHILDRENTLY 

Đối tượng hiện tại và con của nó

EXACTLY 

Chỉ đối tượng hiện tại.

OWNERLY 

Đối tượng sở hưu.

DEPENDENTLY 

Đối tượng hiện tại mà người thực hiện đang chứa.

BACKWARDlY 

Đối tượng mà cha đối tượng chứa hiện tại.

◆ searchType

Tình trạng tìm kiếm với các biến.

Enumerator
NONE 

So sánh bằng.

LIKE 

So sánh giống với lệnh LIKE.

LESS 

so sánh bé hơn với (giá trị tham số bé hơn giá trị có trong cơ sở dữ liệu)

GREATER 

so sánh lớn hơn (giá trị nhập vào lớn hơn giá trị trong cơ sở dữ liệu)

DIFFER 

Khác.

LESSEQU4DATA 

So sánh bé hơn hoặc bằng (giá trị tham số bé hơn giá trị có trong cơ sở dữ dữ liệu)

GREATEREQU4DATA 

So sánh lơn hơn hoặc bằng (Giá trị tham số lớn hơn hoặc bằng giá trị trong cơ sở dữ liệu)